ÔN ĐỊA LÍ CUỐI HKI Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? (0.5 điểm) A. Nước ta có 52 dân tộc B. Nước ta có 53 dân tộc C. Nước ta có 54 dân tộc Câu 2: Một số ngành công nghiệp ở nước ta: (0.5 điểm) A. Khai thác khoáng sản, điện, luyện kim B. Cơ khí, dệt, may mặc; chế biến lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng C. Cả hai ý trên Câu 3: Đặc điểm khí hậu miền Nam nước ta? (0.5 điểm) A. Nóng quanh năm, có mùa đông lạnh B. Nóng quanh năm, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt C. Mưa phùn, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt Câu 4: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta? A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa B. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa C. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa Câu 5: Ở nước ta dân cư tập trung đông đúc nhất ở đâu? A. Vùng núi cao nguyên B. Ven biển và hải đảo C. Đồng bằng ven biển Câu 6: Mật độ dân số nước ta? (0.5 điểm) A. Thấp B. Cao C. Rất cao Câu 7: Loại cây nào được trồng nhiều nhất ở nước ta? (0.5 điểm) A. Cà phê B. Lúa gạo C. Cao su Câu 8: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta là? (0.5 điểm) A. Chăn nuôi B. Trồng trọt C. Chế biến nông sản Câu 9: Phần đất liền của nước ta giáp với các nước? (0.5 điểm) A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan B. Lào, Trung Quốc, Campuchia C. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia Câu 10: Phần đất liền của nước ta hình chữ gì? (0.5 điểm) A. Chữ S B. Chữ T C. Chữ U Câu 11: Các Bãi biển đẹp ở Bà Rịa – Vũng Tàu? (0.5 điểm) A. Bãi Sau, Bãi Trước, Long Hải, Nha Trang. B. Bãi Sau, Bãi Trước, Long Hải, Hồ Tràm. C. Đồ Sơn, Long Hải, Bãi Sau, Bãi Trước Câu 12: Biển Vũng tàu có các loại hải sản nào? (0.5 điểm) A. Cá, tôm, cua, ghẹ, mật ong, ốc, cá mực. B. Tôm, cá, cua, sò, ốc, ghẹ, cá mực C. Tôm, cá, cua, sò, ốc, chim bồ câu, ghẹ Câu 13: Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống? (0.5 điểm) A. Nhờ có biển mà khí hậu nước ta trở nên điều hòa hơn. Biển là đường giao thông quan trọng. B. Biển là nguồn tài nguyên lớn cho ta dầu mỏ, khí đốt, muối, cá và tôm. Ven biển nước ta có nhiều bãi tắm và phong cảnh đẹp, là nơi du lịch và nghỉ mát hấp dẫn. C. Cả hai ý trên Câu 14: Sông ngòi có vai trò? (0.5 điểm) A. Bồi đắp nên nhiều đồng bằng, cung cấp nước cho sản xuất và đời sống của nhân dân. B. Sông ngòi còn là đường giao thông quan trọn g, nguồn thủy điện lớn và cho ta nhiều thủy sản C. Cả hai ý trên Câu 15: Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở? (0.5 điểm) A. Vùng núi và trung du B. Đồng bằng C. Cao nguyên Câu 16: Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki-lô-mét vuông? (0.5 điểm) A. 330 000 km2 B. 360 000 km2 C. 380 000 km Câu 17: Dân tộc có số dân đông nhất trong các dân tộc ở nước ta là: A.Dân tộc Thái B. Dân tộc Tày C. Dân tộc Kinh Câu 18: Ngành công nghiệp nào là thế mạnh của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu A.Khai thác dầu khí B. Dệt may C. Chế biến thực phẩm HẾT
1 câu trả lời
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? (0.5 điểm)
A. Nước ta có 52 dân tộc B. Nước ta có 53 dân tộc
C. Nước ta có 54 dân tộc
Câu 2: Một số ngành công nghiệp ở nước ta: (0.5 điểm)
A. Khai thác khoáng sản, điện, luyện kim
B. Cơ khí, dệt, may mặc; chế biến lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng
C. Cả hai ý trên
Câu 3: Đặc điểm khí hậu miền Nam nước ta? (0.5 điểm)
A. Nóng quanh năm, có mùa đông lạnh
B. Nóng quanh năm, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt
C. Mưa phùn, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt
Câu 4: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa
B. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa
C. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa
Câu 5: Ở nước ta dân cư tập trung đông đúc nhất ở đâu?
A. Vùng núi cao nguyên
B. Ven biển và hải đảo
C. Đồng bằng ven biển
Câu 6: Mật độ dân số nước ta? (0.5 điểm)
A. Thấp B. Cao C. Rất cao
Câu 7: Loại cây nào được trồng nhiều nhất ở nước ta? (0.5 điểm)
A. Cà phê B. Lúa gạo C. Cao su
Câu 8: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta là? (0.5 điểm)
A. Chăn nuôi B. Trồng trọt C. Chế biến nông sản
Câu 9: Phần đất liền của nước ta giáp với các nước? (0.5 điểm)
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
B. Lào, Trung Quốc, Campuchia
C. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia
Câu 10: Phần đất liền của nước ta hình chữ gì? (0.5 điểm)
A. Chữ S B. Chữ T C. Chữ U
Câu 11: Các Bãi biển đẹp ở Bà Rịa – Vũng Tàu? (0.5 điểm)
A. Bãi Sau, Bãi Trước, Long Hải, Nha Trang.
B. Bãi Sau, Bãi Trước, Long Hải, Hồ Tràm.
C. Đồ Sơn, Long Hải, Bãi Sau, Bãi Trước
Câu 12: Biển Vũng tàu có các loại hải sản nào? (0.5 điểm)
A. Cá, tôm, cua, ghẹ, mật ong, ốc, cá mực.
B. Tôm, cá, cua, sò, ốc, ghẹ, cá mực
C. Tôm, cá, cua, sò, ốc, chim bồ câu, ghẹ
Câu 13: Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống? (0.5 điểm)
A. Nhờ có biển mà khí hậu nước ta trở nên điều hòa hơn. Biển là đường giao thông quan trọng.
B. Biển là nguồn tài nguyên lớn cho ta dầu mỏ, khí đốt, muối, cá và tôm. Ven biển nước ta có nhiều bãi tắm và phong cảnh đẹp, là nơi du lịch và nghỉ mát hấp dẫn.
C. Cả hai ý trên
Câu 14: Sông ngòi có vai trò? (0.5 điểm)
A. Bồi đắp nên nhiều đồng bằng, cung cấp nước cho sản xuất và đời sống của nhân dân.
B. Sông ngòi còn là đường giao thông quan trọn g, nguồn thủy điện lớn và cho ta nhiều thủy sản
C. Cả hai ý trên
Câu 15: Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở? (0.5 điểm)
A. Vùng núi và trung du B. Đồng bằng C. Cao nguyên
Câu 16: Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki-lô-mét vuông? (0.5 điểm)
A. 330 000 km2 B. 360 000 km2 C. 380 000 km
Câu 17: Dân tộc có số dân đông nhất trong các dân tộc ở nước ta là:
A.Dân tộc Thái B. Dân tộc Tày C. Dân tộc Kinh
Câu 18: Ngành công nghiệp nào là thế mạnh của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
A.Khai thác dầu khí B. Dệt may C. Chế biến thực phẩm