Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 2 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Không đồng đều. C: Ở khu vực trung tâm. D: Giống nhau giữa các khu vực. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 3 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, hạn hán. B: Lụt lội, hạn hán. C: Bão, lũ lụt. D: Động đất, núi lửa. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 4 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. D: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. Trả lời sai Điểm câu hỏi: 0.4 5 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 6 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. B: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 7 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới gió mùa. C: Xích đạo. D: Cận nhiệt lục địa. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 8 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Đầu tư. B: Lao động. C: Thị trường. D: Khoáng sản. Trả lời sai Điểm câu hỏi: 0.4 9 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: phía nam Trung Quốc. B: trung tâm lãnh thổ. C: phía tây Trung Quốc. D: phía đông Trung Quốc. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 10 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: cuộc Cách mạng trắng. D: cuộc Cách mạng xanh. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 11 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng Chí tuyến đến xích đạo. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. Trả lời sai Điểm câu hỏi: 0.4 12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ đông sang tây. B: từ bắc xuống nam. C: từ tây sang đông. D: từ nam lên bắc. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 13 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 14 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Tây – Đông. B: Đông Bắc – Tây Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Bắc – Nam. Trả lời sai Điểm câu hỏi: 0.4 15 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. C: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 16 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và bán hoang mạc. C: hoang mạc và xavan. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. Trả lời sai Điểm câu hỏi: 0.4 17 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Xavan và cây bụi. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Hoang mạc và bán hoang mạc. D: Rừng và cây bụi lá cứng. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 18 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Ox-tra-loit. B: Ne-groit. C: Mon-go-lo-it. D: O-ro-pe-oit. Trả lời sai Điểm câu hỏi: 0.4 19 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: nông nghiệp. B: dịch vụ. C: công nghiệp. D: thương mại. Trả lời đúng Điểm câu hỏi: 0.4 20 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Đường.
2 câu trả lời
Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?
A:
Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.
B:
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
C:
Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
D:
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
2
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
A:
Khá đồng đều.
B:
Không đồng đều.
C:
Ở khu vực trung tâm.
D:
Giống nhau giữa các khu vực.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
3
Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?
A:
Bão, hạn hán.
B:
Lụt lội, hạn hán.
C:
Bão, lũ lụt.
D:
Động đất, núi lửa.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
4
Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
A:
ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.
B:
đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.
C:
đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.
D:
ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.
Trả lời sai
Điểm câu hỏi: 0.4
5
Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là
A:
rất phong phú và có trữ lượng lớn.
B:
có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.
C:
chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than
D:
có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
6
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?
A:
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
B:
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.
C:
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
D:
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
7
Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?
A:
Nhiệt đới gió mùa.
B:
Ôn đới gió mùa.
C:
Xích đạo.
D:
Cận nhiệt lục địa.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
8
Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?
A:
Đầu tư.
B:
Lao động.
C:
Thị trường.
D:
Khoáng sản.
Trả lời sai
Điểm câu hỏi: 0.4
9
Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ
A:
phía nam Trung Quốc.
B:
trung tâm lãnh thổ.
C:
phía tây Trung Quốc.
D:
phía đông Trung Quốc.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
10
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ
A:
trồng nhiều loại cây lương thực.
B:
mở rộng diện tích trồng trọt.
C:
cuộc Cách mạng trắng.
D:
cuộc Cách mạng xanh.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
11
Vị trí châu Á kéo dài từ
A:
vùng Chí tuyến đến xích đạo.
B:
vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
C:
vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.
D:
vùng xích đạo đến vùng cực Nam.
Trả lời sai
Điểm câu hỏi: 0.4
12
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng
A:
từ đông sang tây.
B:
từ bắc xuống nam.
C:
từ tây sang đông.
D:
từ nam lên bắc.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
13
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A:
Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
B:
Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C:
Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.
D:
Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
14
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào sau đây?
A:
Tây – Đông.
B:
Đông Bắc – Tây Nam.
C:
Tây Bắc – Đông Nam.
D:
Bắc – Nam.
Trả lời sai
Điểm câu hỏi: 0.4
15
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
A:
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B:
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
C:
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
D:
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
16
Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là
A:
hoang mạc và thảo nguyên.
B:
hoang mạc và bán hoang mạc.
C:
hoang mạc và xavan.
D:
thảo nguyên và bán hoang mạc.
Trả lời sai
Điểm câu hỏi: 0.4
17
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
A:
Xavan và cây bụi.
B:
Rừng nhiệt đới ẩm.
C:
Hoang mạc và bán hoang mạc.
D:
Rừng và cây bụi lá cứng.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
18
Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A:
Ox-tra-loit.
B:
Ne-groit.
C:
Mon-go-lo-it.
D:
O-ro-pe-oit.
Trả lời sai
Điểm câu hỏi: 0.4
19
Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là
A:
nông nghiệp.
B:
dịch vụ.
C:
công nghiệp.
D:
thương mại.
Trả lời đúng
Điểm câu hỏi: 0.4
20
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản
năm 1990 và 2015
(Đơn vị: %)
Năm
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
1990
2,1
37,5
60,4
2015
1,2
27,4
71,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A:
Cột.
B:
Tròn.
C:
Kết hợp.
D:
Đường.
$#thuanhuy$
$\text{Bn tham khảo!}$
1A 2B 3D 4C 5A 6B 7A 8B 9C 10C 11B 12D 13B 14A 15A 16D 17B 18C 19A 20B