Nguyên tố X có 34 hạt, ở phân nhóm chính nhóm 1. Xác định X. Cho 4,6g X vào 500g đ H2SO4 20%, tính thể tích khí thoát ra và nồng độ dung dịch thu được.
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Tổng số hạt trong X: p + e + n =34
Số e = số p → 2p + n = 34 (1)
Ta có: p ≤ n ≤ 1,52p (2)
Từ (1) và (2) → 9,7 ≤ p ≤ 11,3
X thuộc phân nhóm chính nhóm 1 → p =11, X là Natri
2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2↑
nNa = 4,6:23=0,2mol
mH2SO4 = 500 x 20% = 100g
nH2SO4 = 100:98=1,02mol
→ Na phản ứng hết, H2SO4 dư
nH2 = nNa2SO4 = nH2SO4p.ư = 1/2nNa = 0,1mol
VH2=0,1x22,4=2,24(l)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 500 + 4,6 - 0,1 . 2 = 504,4g
C%(Na2SO4) = (0,1 x 142)/504,4 x 100% = 2.82%
C%(H2SO4 dư) = (100 - 0,1 x 98)/504,4 x 100% = 17,88%
Tổng số hạt trong `X: p + e + n =34`
`Số e = số p → 2p + n = 34 (1)`
`Ta có: p ≤ n ≤ 1,52p (2)`
`Từ (1) và (2) → 9,7 ≤ p ≤ 11,3`
X thuộc phân nhóm chính nhóm `1 → p =11, X` là Natri
`2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2↑`
`nNa = 4,6:23=0,2mol`
`mH2SO4 = 500 x 20% = 100g`
`nH2SO4 = 100:98=1,02mol`
→ Na phản ứng hết, `H2SO4 dư`
`nH2 = nNa2SO4 = nH2SO4p.ư = 1/2nNa = 0,1mol`
`VH2=0,1x22,4=2,24(l)`
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: `500 + 4,6 - 0,1 . 2 = 504,4g`
`C%(Na2SO4) = (0,1 x 142)/504,4 x 100% = 2.82%`
`C%(H2SO4 dư) = (100 - 0,1 x 98)/504,4 x 100% = 17,88%`