2 câu trả lời
`@` Câu trúc
Với động từ thường
Câu khẳng định: S + V/es + O
Câu phủ định: S + do/ does + not + V ( inf ) + O
Câu nghi vấn: Do/ Does + S + O?
Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not
Với tobe:
Câu khẳng định: S + am/ is/ are + O
Câu phủ định: S + am/ is/ are + not + O
Câu nghi vấn: Am/ is/ are + S + O?
Yes, S + am/ is/ are
No, S + am/ is/ are + not
`@` Cách dùng:
- Diễn tả một thói quen
ex: I get up at 5:30 am every day
- Diễn tả một sự việc mang tính thường xuyên, lặp đi lặp lại
ex: I brush my teeth twice a day
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên
ex: The sun rises in the east
- Diễn tả một sự việc diễn ra trong tương lai đã được lên lịch cụ thể
ex: The train leaves at 10pm
`Ko` `hiểu` `gì` `cứ` `hỏi` `ạ`