Nếu cấu tạo 3 thể khẳng định, phụ định, nghi vấn có động từ thường khi chia ở HTĐ

2 câu trả lời


đây bn nha

I> Thì hiện tại đơn - Simple present tense.
1> Với động từ thường:

a> Dạng khẳng định:

Subject + Verb 1 + Objects.

b> Dạng phủ định:
Subject + Don't / Doesn't + Verb (bare) + Objects.

c> Dạng nghi vấn:
Do / Does + Subject + Verb (bare) + Objects.

2> Với to - be:

a> Dạng khẳng định:
Subject + Be + Noun + Objects.
Subject + Be + Adjective + Objects.

b> Dạng phủ định:

Subject + Be Not + Noun + Objects.
Subject + Be Not + Adjective + Objects.

c> Dạng nghi vấn:

Am + I + Noun / Adjective + Objects.
Is + He / She / It + Noun / Adjective + Objects.
Are + You / They / We + Noun / Adjective + Objects.

II> Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense.

1> Dạng khẳng định.

I + Am + V-ing + Objects.
He / She / It + Is + V-ing + Objects.
You / We / They + Are + V-ing + Objects.

2> Dạng phủ định:
I + Am + not + V-ing + Objects.
He / She / It + Is +not + V-ing + Objects.
You / We / They + Are +not + V-ing + Objects.

3> Dạng nghi vấn:

 Am +I +(not) + V-ing + Objects.
Is+ He / She / It + (not) + V-ing + Objects.
Are + You / We / They +(not) + V-ing + Objects.

III> Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense:

1> Dạng khẳng định:

Subject + Has / Have + Verb 3 + Objects.

2> Dạng phủ định:

Subject + Has / Have + not + Verb 3 + Objects yet. 

3> Dạng nghi vấn:

Has / Have + Subject + Verb 3 + Objects + Yet? 
IV> Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous Tense. 
Subject + Has / Have + Been + V-ing + Objects.


Câu hỏi trong lớp Xem thêm