Một gen có khối lượng phân tử là 720000 đvC. Gen này có tỉ lệ (A+T)/ (G+X)= 3/2. Tính số nuclêôtit từng loại của gen. A. A= T= 240; G= X= 360. B. A= T= 480; G= X= 720. C. A= T= 960; G= X= 480. D. A= T= 720; G= X= 480 39 Một gen dài 5100 Å, số liên kết hiđrô của gen là 3500. Gen thứ hai có số liên kết hiđrô bằng gen nói trên, nhưng có chiều dài ngắn hơn chiều dài gen thứ nhất 10%. Tìm số nuclêôtit từng loại của gen thứ hai. A. A= T= 640; G= X= 740. B. A= T= 800; G= X= 600. C. A= T= 1000; G= X= 500 D. A= T= 550; G= X= 800 40 Một đoạn ADN có 4200 liên kết hidro và có hiệu số giữa số Adenin với số lượng một loại nucleotit không bổ sung với nó là 600. Hãy xác định số lương từng loại đơn phân cấu trúc nên đoạn ADN đó. A. A= T= 1200; G= X= 600 B. A= T= 600; G= X= 1200. C. A= T= 1100; G= X= 500 D. A= T= 1300; G= X= 500

1 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Tổng số nu là N = M/300 = 720000/300 = 2400 (nu)
theo đề bài : (A+T)/(G+X)= 2/3
              =>   2A/2G = 2/3
              =>   6A=4G
              =>   A= 4/6G=2/3G
ta có: 2A+2G=2400
  <=> 2*2/3G+2G=2400
  <=> 4/3G+2G=2400
  <=> 10/3G=2400
  <=>  G=720 (nu)

mà A=2/3G=2/3*720=480 (nu)
theo nguyên tắc bổ sung: A=T=480 (nu)
                                         G=X=720 (nu)

A. A= T= 240; G= X= 360.

B. A= T= 480; G= X= 720.

C. A= T= 960; G= X= 480.

D. A= T= 720; G= X= 480