Một gen có 57 vòng xoắn và 1490 liên kết hiđrô.xác định a)tổng số nu ; khối lượng và chiều dài b)số lượng và tỉ lệ từng loại nu của gen
2 câu trả lời
Đáp án:
a,
- Tổng số Nu của gen là:
`C={N}/{20}`
`=>N=C.20=57.20=1140(Nu)`
`<=>` $2A+2G=1140$ ; $(1)$
- Khối lượng của gen là:
$M=1140.300=342000(đvC)$
- Chiều dài của gen là:
`L={1140}/{2}.3,4=1938(A^°)`
b,
- Tổng số liên kết hyđro của gen là:
$H=2A+3G=1490$ ( Liên kết ) ; $(2)$
- Từ $(1)$ và $(2)$ Ta suy ra:
$A=T=220(Nu)$
`->` $\%A=\%A=\dfrac{220}{1140}.100≈19,3\%$
$G=X=350(Nu)$
`->` $\%G=\%X=\dfrac{350}{1140}.100≈30,7\%$
C = N20N20= 57 →N = 57 × 20 = 1140 →A + G = N2N2= 570
H = 2A + 3G = 1490
Giải hệ phương trình: {A+G=5702A+3G=1490A+G=5702A+3G=1490
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm