Một gen có 3900 liên kết hiđro có 20%A . Tính chiều dài,khối lượng, số chu kì.Khi gen nhân đôi hai lần cần bao nhiêu nuclêôtit loại X
2 câu trả lời
Ta có:
`%A = %T = 20%`
`%G = %X = 50% - 20% = 30%`
⇒ `A = T = 20%.N`
`G = X = 30%.N`
Theo bài ra ta có:
`2A + 3G = 3900`
⇒ `2.20%.N + 3.30%.N = 3900`
`130%.N = 3900`
⇒ `N = 3000` `(Nu)`
`-` Chiều dài của gen là: `L = N/2 .3,4 = 3000/2 . 3,4 = 5100` `(A)`
`-` Khối lượng của gen là: `M = N . 300 = 3000 . 300 = 900000` `(đvC)`
`-` Số chu kì của gen là: `C = N/20 = 3000/20 = 150` (chu kì)
Số nu loại `X` là: `X = 30%.N = 30%.3000 = 900` `(Nu)`
Khi gen nhân đôi `2` lần cần số nu loại X là:
`900. (2^2 - 1) = 2700` `(Nu)`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Ta có: A=20%=0,2N ⇒ G=30%=0,3N
Số liên kết hidro là 3900: 2A+3G=3900
⇔ 2.0,2N+3.0,3N=3900
⇔ 1,3N = 3900 ⇔ N=3000 nu
+ Chiều dài của gen là: L=$\frac{N}{2}$.3,4 = $\frac{3000}{2}$.3,4 = 5100$A^{o}$
+ Khối lượng gen là: M = N.300 = 3000.300 = 900000 đvC
+ Số chu kì xoắn của gen: C = $\frac{N}{20}$ = $\frac{3000}{20}$ = 150 chu kì xoắn
Số nu loại X là: X = G = 0,3.N = 0,3.3000 = 900 nu
+ Khi gen nhân đôi 2 lần thì cần số nu X là: $X_{mt}$ = X.($2^{k}$-1) = 900.($2^{2}$-1) = 2700 nu