Một gen có 150 chu kì xoắn, có tỉ lệ liên kết hidro loại $\frac{G}{A}$ = $\frac{9}{4}$ a) Tính chiều dài và khối lượng của gen? b) Tính số lượng từng loại Nu trong gen?

2 câu trả lời

Số Nu gen là 

$N=2L/3,4=3000$ Nu 

Chiều dài gen là 

$L=N/2.3,4=5100$ amtrong 

Khối lượng gen là 

$N=M.300=900000$ đvC

Số Nu mỗi loại gen là

$A+G=1500$ và $4.3G-9.2A=0$

Giải hệ ta có 

$A=T=900$ và $G=X=600$

a, Chiều dài của gen là: 

    `L = C . 34 = 150 . 20 = 5100` `(A^o)`

Tổng số nu của gen là: 

    `N = C.20 = 150.20 = 3000` (nu)

Khối lượng của gen là: 

    `M = N . 300 = 3000 . 300 = 9.10^5` (đvC)

b, Theo bài ra ta có: `4.3G = 9.2A` ⇒ `12G = 18A` 

⇒ `18A - 12G = 0`

mà: `2A + 2G = 3000`

⇒ Từ đây, ta có hệ phương trình:

 $\begin{cases} 18A - 12G = 0\\2A + 2G = 3000 \end{cases}$ ⇔ $\begin{cases} A=T= 600(nu)\\G=X= 900 (nu) \end{cases}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm