Một gen (1 đoạn ADN) dài 5100Å có 3600 liên kết hiđrô. 1. Tính số nuclêôtit từng loại của gen. Tính khối lượng của gen 2. Biết A1 = 500 và G2 = 30% tổng số nuclêôtit của một mạch.Xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch của gen?
2 câu trả lời
1. Có: L = 5100Å
⇒ N= $\frac{L}{3,4}$ .2 = 3000 (nu)
⇒ A +G = $\frac{N}{2}$ = $\frac{3000}{2}$ =1500 (1)
Có 3600 liên kết H
⇒ 2A +3G = 3600 (2)
(1),(2) ⇒ $\left \{ {{A=T=900} \atop {G=X=600 }} \right.$
⇒ M = N x300 = 3000x300 = 900000 (g)
2. N= 3000 nu
⇒ N1= N2 = 1500 nu
⇒ G2= X1= 30%. 1500 = 450 (nu)
A1= T2 = 500 (nu)
Có A1+A2 = A ⇒ 500+ A2 = 900
⇒ A2=T1= 400 (nu)
Có G1 +G2 = G ⇒ 450 + G1= 600
⇒ G1= X2 = 150 (nu)
Tổng số nu của gen:
$N=L÷3,4×2=5100÷3,4×2=3000nu$
Khối lượng của gen :
$M=N×300=3000×300=9×10^5đvC$
Ta có:
$2A+2G=N=3000$
$2A+3G=H=3600$
Giải ra ta được :
Số nu mỗi loại của gen:
$A=T=900nu$
$G=X=600nu$
Số nu mỗi loại trên mỗi mạch của gen:
$A_1=T_2=500nu$
$T_1=A_2=A-A_1=900-500=400nu$
\({X_1} = {G_2} = (3000 \div 2) \times 30\% = 450nu\)
$G_1=X_2=G-G_2=600-450=150nu$