Most objects at home are (15)___ for young children. Adult people must put all chemicals and drugs in (16)____cupboards because they look like candy. The kitchen is not a (17)_______.place for children to play without their parents' observation. There are many objects which can be harmful to the children; (18)______ adult people have to keep these things out of their children's reach. 15 A unsafe B Different C unpopular D difficlut 16 A opened B open C locked D lock 17 A suit B suitable C suitably D suitability 18 A although B For example C Therefore D but
2 câu trả lời
Most objects at home are (15) unsafe for young children. (Hầu hết các đồ vật ở nhà đều không an toàn cho trẻ nhỏ.)
→ A. unsafe
Adult people must put all chemicals and drugs in (16) locked cupboards because they look like candy. (Những người trưởng thành phải để tất cả hóa chất và thuốc trong tủ có khóa vì chúng trông giống như kẹo.)
→ C. locked
The kitchen is not a (17) suitable place for children to play without their parents' observation. (Nhà bếp không phải là nơi thích hợp để trẻ vui chơi nếu không có sự quan sát của bố mẹ.)
→ B. suitable
There are many objects which can be harmful to the children; (18) therefore adult people have to keep these things out of their children's reach. (Có nhiều đồ vật có thể gây hại cho trẻ em; do đó người lớn phải để những thứ này xa tầm tay trẻ em.)
→ C. Therefore
Most objects at home are (15)___ for young children. Adult people must put all chemicals and drugs in (16)____cupboards because they look like candy. The kitchen is not a (17)_______.place for children to play without their parents' observation. There are many objects which can be harmful to the children; (18)______ adult people have to keep these things out of their children's reach
15 A unsafe B Different C unpopular D difficlut
Dịch nghĩa theo câu ta được:
Hầu hết các đồ vật ở nhà là không an toàn cho trẻ nhỏ.
16 A opened B open C locked D lock
Cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ dodos B,D loại
Dịch nghĩa theo câu ta đc:
Người lớn phải để tất cả hóa chất và thuốc trong tủ có khóa
17 A suit B suitable C suitably D suitability
Cần 1 tính từ để bổ nghĩa
Dịch:Nhà bếp không phải là nơi thích hợp
18 A although B For example C Therefore D but
Therefore,
Đứng trước dấu . và sau dấu ,+ Dịch nghĩa