mng cho mình 15-30 từ vựng chủ đề môn Hóa học được ko ạ? ghi tiếng Anh xong thì dịch luôn nha, ghi phiên âm càng tốt ạ. nếu mng ko hiểu yêu cầu thì hỏi mik, mik sẽ giải thích nhanh nhất sẽ được ctrlhn nha mng

2 câu trả lời

 `∴` VOCAB OF CHEMISTRY

`1.` Chemical (n): hoá chất   

Phiên âm /ˈkem.ɪ.kəl/

`2.` Chemical reaction: Phản ứng hóa học

Phiên âm /ˈkem.ɪ.kəl/riˈæk.ʃən/

`3.` Atomic Particles (Atom): Hạt nguyên tử

Phiên âm  UK /əˈtɒm.ɪk//ˈpɑː.tɪ.kəl/  , US  /əˈtɑː.mɪk//ˈpɑːr.t̬ə.kəl/

`4.` Molecular Particles: Hạt phân tử

Phiên âm UK /məˈlek.jə.lər//ˈpɑː.tɪ.kəl, US /məˈlek.jə.lɚ//ˈpɑːr.t̬ə.kəl/

`5.` Chemical element: Nguyên tố hóa học

Phiên âm  UK /ˈkem.ɪ.kəl//ˈel.ɪ.mənt/ ,  US  /ˈkem.ɪ.kəl//ˈel.ə.mənt/

`6.` Single substance: Đơn chất

Phiên âm /ˈsɪŋ.ɡəl//ˈsʌb.stəns/

`7.` Compound: Hợp chất

Phiên âm /ˈkɒm.paʊnd/

`8.` Break up: Phân hủy

Phiên âm /breɪk//ʌp/

`9.` Atomic energy: Năng lượng nguyên tử

Phiên âm /əˈtɒm.ɪk/ˈen.ə.dʒi/

`10.` Effect: sự tác dụng

Phiên âm UK /ɪˈfekt/US  /əˈfekt/

`11.` Liquid: chất lỏng

Phiên âm /ˈlɪk.wɪd/

`12.` Metal: Kim loại

Phiên âm /ˈmet.əl/

`13.` precipitation: Sự kết tủa

Phiên âm  /prɪˌsɪp.ɪˈteɪ.ʃən/

`14.` modulation: Sự điều chế

Phiên âm UK  /ˌmɒdʒ.əˈleɪ.ʃən/  , US  /ˌmɑː.dʒəˈleɪ.ʃən/

`15.` Law of conservation of mass: Định Luật Bảo Toàn Khối Lượng

Phiên âm UK  /lɔː//əv//ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən//əv/ /mæs/

Học tốt nhé.

Elementary particle: hạt cơ bản
Enamel: men
Endothermic reaction: phản ứng thu nhiệt
Energetics: năng lượng học
Energy: năng lượng
Engender: cấu tạo
Engineering branch: ngành cơ khí
Environmetal pollution: ô nhiễm môi trường
Fine: nguyên chất
Fine glass: tinh thể
Firing: nhiên liệu
Flavouring: chất thơm
Fuel: nhiên liệu
Fundamentals: nguyên lý
Gasoline: xăng
General chemistry: hoá học đại cương
Inflammable: chất dễ cháy
Inorganic chemistry: hoá học vô cơ
Inorganic substance: chất vô cơ
Insulator: điện môi
Interact: tác dụng lẫn nhau
Interaction or interactive: tương tác
Istope: đồng vị
Laboratory: phòng thí nghiệm
Leaven: men
Length: độ dài
Lipid: chất béo
Liquid: chất lỏng
Matter: chất
Maximum: cực đại
Mechanism: cơ chế
Meft: nóng chảy
Merchandise: hoá phẩm
Metal: kim loại
Metalize: kim loại hoá
Metallography: kim loại học
Metalloid: á kim
Neat: nguyên chất
Negative charge: điện tích âm
Negative electric pole: âm điện
Organic chemistry: hoá học hữu cơ
Organic fertilize: phân hữu cơ
Organic substance: chất hữu cơ
Oxide: oxit
Practical chemistry: hoá học ứng dụng
Precious metals: kim loại quí
Pecipitating agent: chất gây kết tủa
Prepare: điều chế
Pressure: áp suất
Quantic: nguyên lượng

Câu hỏi trong lớp Xem thêm