Miền khí hậu Đông Trường Sơn có đặc điểm nào sau đây? A: Có một mùa đông lạnh, mùa hè nóng. B: Có tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương. C: Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông. D: Có một mùa khô và mùa mưa tương phản. 2 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta? A: Mạng lưới sông ngòi dày đặc B: Hàm lượng phù sa lớn. C: Chế độ nước sông theo mùa D: Hướng chính là đông bắc – tây nam. 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Rào Cỏ. B: Phanxipang. C: Puthac D: Phu Luông. 4 Chiều dài đường bờ biển nước ta là A: 3260km. B: 1650km. C: 4550km. D: 2360km. 5 Miền nào và vào mùa nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A: Miền Bắc – mùa hè. B: Miền Nam – mùa đông. C: Miền Nam – mùa hè. D: Miền Bắc – mùa đông. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Hậu không đổ ra cửa biển nào sau đây? A: Bát Xắc B: Tranh Đề. C: Định An. D: Cổ Chiên. 7 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là A: 1/2. B: 1/3. C: 1/5. D: 1/4. 8 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do A: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. B: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. C: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh. D: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn. 9 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm? A: Giảm nhanh. B: Nhiều biến động. C: Không thay đổi. D: Tăng nhanh. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A: Nam Trung Bộ. B: Tây Bắc Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Đông Bắc Bộ. 11 Nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là A: chiến tranh hủy diệt. B: khai thác quá mức cho phép. C: công tác quản lý yếu kém. D: lối sống định canh, định cư. 12 Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay không phải là A: địa hình nâng cao, núi sông trẻ lại. B: phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. C: hình thành các cao nguyên badan. D: mở rộng biển Đông, tạo các bể dầu khí. 13 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự biến đổi diện tích rừng của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Đường. B: Kết hợp. C: Cột. D: Tròn. 14 Khó khăn trong phát triển kinh tế ở miền núi nước ta không phải là A: thiếu tài nguyên thiên nhiên. B: thiếu nguồn lao động có trình độ. C: nhiều hiểm họa thiên tai. D: địa hình hiểm trở, bị chia cắt. 15 Đặc điểm của các đồng bằng duyên hải ở nước ta là A: rộng lớn, có đất phù sa màu mỡ. B: có đê lớn bao bọc tạo thành các ô trũng. C: bị chia cắt, nhỏ hẹp, kém phì nhiêu. D: có hệ thống kênh rạch chằng chịt. 16 Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta thuộc hệ sinh thái nào sau đây? A: Nông nghiệp. B: Rừng nhiệt đới. C: Rừng ngập mặn. D: Vườn quốc gia 17 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn Cổ kiến tạo? A: Hec-xi-ni. B: Hi-ma-lay-a. C: Ki-mê-ri. D: Ca-lê-đô-ni. 18 Dạng địa hình chủ yếu ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: núi cao nhất Việt Nam. B: cao nguyên rộng lớn, hùng vĩ. C: đồi núi thấp, núi cánh cung. D: đồng bằng châu thổ rộng lớn. 19 Vùng Tây Bắc và duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra tình trạng hạn hán vào các tháng 6, 7, 8 là do nguyên nhân nào sau đây? A: Tình trạng cát bay, cát lấn. B: Tác động của hiện tượng El-ni-no. C: Gió phơn Tây Nam khô nóng. D: Quá trình xâm nhập mặn. 20 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Ninh. B: Ninh Bình. C: Vĩnh Phúc. D: Bắc Giang. 21 Các đèo theo trình tự từ Bắc vào Nam là: A: Cù Mông, Cả, Ngang, Hải Vân. B: Cả, Cù Mông, Ngang, Hải Vân. C: Ngang, Hải Vân, Cù Mông, Cả. D: Ngang, Cù Mông, Hải Vân, Cả. 22 Điểm cực Đông trên phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Điện Biên. B: Cà Mau. C: Đà Nẵng. D: Khánh Hòa Bạn ơi mik đang cần gấp nhé mik sẽ cho 5* và trả lời hay nhất +cám ơn nha
2 câu trả lời
câu 1 C
Câu 2 B
Câu 3 B
Câu 4 A
Câu 5 D
Câu 6 C
Câu 7 D
Câu 8 C
Câu 9 D
Câu 10 D
Câu 11 D
Câu 12 C
Câu 13 C
Câu 14 B
Câu 15 C
Câu 16 C
Câu 17 B
Câu 18 C
Câu 19 B
Câu 20 C
Câu 21 D
Câu 22 B
Miền khí hậu Đông Trường Sơn có đặc điểm nào sau đây?
A: Có một mùa đông lạnh, mùa hè nóng.
B: Có tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương.
C: Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông.
D: Có một mùa khô và mùa mưa tương phản.
2 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta?
A: Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B: Hàm lượng phù sa lớn.
C: Chế độ nước sông theo mùa
D: Hướng chính là đông bắc – tây nam.
3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A: Rào Cỏ. B: Phanxipang. C: Puthac D: Phu Luông.
4 Chiều dài đường bờ biển nước ta là
A: 3260km. B: 1650km. C: 4550km. D: 2360km.
5 Miền nào và vào mùa nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất?
A: Miền Bắc – mùa hè.
B: Miền Nam – mùa đông.
C: Miền Nam – mùa hè.
D: Miền Bắc – mùa đông.
6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Hậu không đổ ra cửa biển nào sau đây?
A: Bát Xắc B: Tranh Đề. C: Định An. D: Cổ Chiên.
7 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là
A: 1/2. B: 1/3. C: 1/5. D: 1/4.
8 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do
A: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ.
B: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới.
C: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh.
D: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn.
9 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm?
A: Giảm nhanh. B: Nhiều biến động. C: Không thay đổi. D: Tăng nhanh.
10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A: Nam Trung Bộ.
B: Tây Bắc Bộ.
C: Bắc Trung Bộ.
D: Đông Bắc Bộ.
11 Nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là
A: chiến tranh hủy diệt.
B: khai thác quá mức cho phép.
C: công tác quản lý yếu kém.
D: lối sống định canh, định cư.
12 Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay không phải là
A: địa hình nâng cao, núi sông trẻ lại.
B: phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền.
C: hình thành các cao nguyên badan.
D: mở rộng biển Đông, tạo các bể dầu khí.
13 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự biến đổi diện tích rừng của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A: Đường.
B: Kết hợp.
C: Cột.
D: Tròn.
14 Khó khăn trong phát triển kinh tế ở miền núi nước ta không phải là
A: thiếu tài nguyên thiên nhiên.
B: thiếu nguồn lao động có trình độ.
C: nhiều hiểm họa thiên tai.
D: địa hình hiểm trở, bị chia cắt.
15 Đặc điểm của các đồng bằng duyên hải ở nước ta là
A: rộng lớn, có đất phù sa màu mỡ.
B: có đê lớn bao bọc tạo thành các ô trũng.
C: bị chia cắt, nhỏ hẹp, kém phì nhiêu.
D: có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
16 Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta thuộc hệ sinh thái nào sau đây?
A: Nông nghiệp. B: Rừng nhiệt đới. C: Rừng ngập mặn. D: Vườn quốc gia
17 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn Cổ kiến tạo?
A: Hec-xi-ni. B: Hi-ma-lay-a. C: Ki-mê-ri. D: Ca-lê-đô-ni.
18 Dạng địa hình chủ yếu ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A: núi cao nhất Việt Nam.
B: cao nguyên rộng lớn, hùng vĩ.
C: đồi núi thấp, núi cánh cung.
D: đồng bằng châu thổ rộng lớn.
19 Vùng Tây Bắc và duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra tình trạng hạn hán vào các tháng 6, 7, 8 là do nguyên nhân nào sau đây?
A: Tình trạng cát bay, cát lấn.
B: Tác động của hiện tượng El-ni-no.
C: Gió phơn Tây Nam khô nóng.
D: Quá trình xâm nhập mặn.
20 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A: Bắc Ninh.
B: Ninh Bình.
C: Vĩnh Phúc.
D: Bắc Giang.
21 Các đèo theo trình tự từ Bắc vào Nam là:
A: Cù Mông, Cả, Ngang, Hải Vân.
B: Cả, Cù Mông, Ngang, Hải Vân.
C: Ngang, Hải Vân, Cù Mông, Cả.
D: Ngang, Cù Mông, Hải Vân, Cả.
22 Điểm cực Đông trên phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A: Điện Biên. B: Cà Mau. C: Đà Nẵng. D: Khánh Hòa