Mai watched TV. she heard the bell ring. (When) When………………………………………………………………….

2 câu trả lời

`=>` When Mai was watching TV , she heard the bell ring 

`=>` When + quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn : Diễn tả `1` hành động đang xảy ra trong quá khứ , thì `1` hành động khác xen vào sau đó 

`-` QKTD : S + was / were + Ving + O

`-` QKD : S + Ved / V2 + O

`-` Tạm dịch : Khi mai đang xem TV, cô ấy nghe tiếng chuông reo

Mai was watching TV when she heard the bell ring. 

⇒ Ta dùng thì QKĐQKTD
- By Chee -