Liệt kê các trạng từ chỉ thời gian của các thì sau đây: - Hiện Tại Đơn - Qúa Khứ Đơn - Hiện Tại Hoàn Thành

2 câu trả lời

   trạng từ chỉ thời gian của các thì:

- Hiện Tại Đơn: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon…

- Qúa Khứ Đơn: yesterday, last week, last month, yesterday afternoon, last year, two weeks ago, two months ago, last night, two days ago, then, yesterday morning, two hours ago.

- Hiện Tại Hoàn Thành:

- already, never, ever, just: sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.

- already: cũng có thể đứng cuối câu.

- Yet: đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn.

so far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.

@hiện tại đơn:

DHNB : everyday/week/month/year..., các buổi trong ngày (in the morning/afternoon/evening)...

Các trạng từ: always; usually; often;regularly; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ BE)

@quá khứ đơn:

Các trạng từ chỉ thời gian đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; 3 years/4 days ago; last Tueday/year...; in + mốc thời gian trong quá khứ.
 - Used to V: Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ

@hiện tại hoàn thành:

Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..