lấy ví dụ từ trái nghĩa cấc văn bản đã học ở hk1 lớp 8
2 câu trả lời
Bạn tham khảo nhé :
`@` Tôi đi học
`→` Từ trái nghĩa : Xa lạ >< Quen thuộc .
`@` Trong lòng mẹ
`→` Từ trái nghĩa : Xinh xắn >< Xấu xí .
`@` Tức nước vỡ bò
`→` Từ trái nghĩa : Tỉnh táo >< Uể oải .
`@` Lão Hạc
`→` Từ trái nghĩa : Khỏe >< Yếu .
`@` Cô bé bán diêm
`→` Từ trái nghĩa : Tối tăm >< Sáng trưng .
`@` Đánh nhau với cối xay gió
`→` Từ trái nghĩa : Ngon lành >< Dở tệ .
`@` Chiếc lá cuối cùng
`→` Từ trái nghĩa : Ngủ >< Thức .
#Bột~