LẬP CTHH: a) Cu(II) với O b) Mg(II) với CO3(II) số 3 dưới chân c) AL(III) với SO4(II) số 4 dưới chân
2 câu trả lời
Đáp án:
`↓`
Giải thích các bước giải:
`a)` Gọi hóa trị của `Cu` và `O` là `x``,` `y`
Ta có: `x``.``II``=``y``.``II`
`⇔``\frac{x}{y}``=``\frac{II}{II}``=``\frac{2}{2}``=``\frac{1}{1}`
`⇒``x``=``1``,` `y``=``1`
Vậy `CTHH` là `CuO`
`b)` Gọi hóa trị của `Mg` và `CO_3` là `x``,` `y`
Ta có: `x``.``II``=``y``.``II`
`⇔``\frac{x}{y}``=``\frac{II}{II}``=``\frac{2}{2}``=``\frac{1}{1}`
`⇒``x``=``1``,` `y``=``1`
Vậy `CTHH` là `MgCO_3`
`c)` Gọi hóa trị của `Al` và `SO_4` là `x``,` `y`
Ta có: `x``.``III``=``y``.``II`
`⇔``\frac{x}{y}``=``\frac{II}{III}``=``\frac{2}{3}`
`⇒``x``=``2``,` `y``=``3`
Vậy `CTHH` là `Al_2(SO_4)_3`
`a)` `CuO` do `Cu` và `O` đều có hóa trị 2 nên tiêu giảm
`b)` ` MgCO_3` do `Mg` và `CO_3` đều có hóa trị 2
`c)` `Al_2(SO_4)_3` do `Al` hóa trị 3, đặt sau `SO_4 ; SO_4` hóa trj 2, đặt sau `Al`