Làm và giải thích giúp e với ạ UNICEF is now ___schools and families with educational supplies to help lower costs. a.providing b.improving c.contributing d.making Moreover, a lack of female teachers contributes tolow of girls in school. a.enrolment b. application c.participation d.gender
2 câu trả lời
$1.$ $a$.
- "now": hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- provide (v.): cung cấp.
- "Hiện nay, UNICEF đang cung cấp cho nhà trường và gia đình các đồ dùng học tập để giảm chi phí".
$2.$ $a$
- Sau tính từ "low": danh từ.
$→$ enrolment (n.): sự đăng kí.
- "Hơn nữa, sự thiếu hụt giáo viên nữ góp phần khiến cho lượng đăng kí vào trường của các nữ sinh thấp".
$1.$ UNICEF is now ___schools and families with educational supplies to help lower costs.
a.providing b.improving c.contributing d.making
⇒"now" dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: am/is/are+V_ing
$2.$ Moreover, a lack of female teachers contributes to low _____ of girls in school.
a.enrolment b. application c.participation d.gender
⇒sau giới từ thường xuất hiện danh từ
⇒đáp án a. sát nghĩa nhất
⇒Tạm dịch: Hơn nữa, việc thiếu giáo viên nữ góp phần làm cho tỷ lệ học sinh nữ đến trường thấp.