Khi nói về lớp bì của da, phát biểu nào sau đây đúng? A: Lớp bì gồm có tầng sừng và tầng tế bào sống. B: Lớp bì thực hiện chức năng cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt. C: Trong lớp bì có các hạt sắc tố tạo nên màu da D: Lớp bì có các tế bào có khả năng phân chia tạo ra các tế bào mới. 9 Lớp màng nào sau đây của cầu mắt trong suốt và nằm ở ngoài cùng? A: Màng lưới. B: Màng mạch. C: Màng giác D: Màng cứng. 10 Khi nói về quá trình dị hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Dị hóa là quá trình phân giải các chất phức tạp thành các sản phẩm đơn giản và giải phóng năng lượng. (II). Quá trình dị hóa tạo ra năng lượng cung cấp cho quá trình đồng hóa. (III). Dị hóa và đồng hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. (IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. A: 4 B: 2 C: 1 D: 3 11 Bệnh nào sau đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng? A: AIDS. B: Sùi mào gà C: Giang mai. D: Lậu. 12 Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tuỷ? A: Ống thận. B: Nang cầu thận. C: Ống góp. D: Cầu thận. 13 Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở bộ phận nào của tai? A: Cơ quan Cooti. B: Ốc tai màng. C: Ốc tai xương. D: Các ống bán khuyên. 14 Biện pháp tránh thai nào sau đây vừa giúp tránh thai vừa phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục? A: Uống thuốc tránh thai. B: Đặt vòng tránh thai. C: Sử dụng bao cao su. D: Thắt ống dẫn tinh. 15 Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh thiếu máu? A: Kẽm. B: Sắt. C: Phôtpho. D: Đồng. 16 Trong nước tiểu đầu của người bình thường không chứa thành phần nào sau đây? A: Nước. B: Prôtêin. C: Axit uric. D: Các ion thừa như H+, K+. 17 Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần: (I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng. (II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường. (III). Mặc quần áo thoáng mát. (IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển. Số phương án đúng là A: 1 B: 4 C: 2 D: 3 18 Hệ bài tiết đảm nhiệm bao nhiêu chức năng sau đây? (I). Lọc thải các chất dư thừa và chất độc hại có trong máu. (II). Duy trì tính ổn định của môi trường trong. (III). Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường. (IV). Thải các sản phẩm cạn bã của quá trình tiêu hóa. A: 2 B: 1 C: 4 D: 3 19 Khi nói về ý nghĩa sinh học của giấc ngủ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể. (II). Ngủ là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh. (III). Lo âu phiền muộn và các chất kích thích (chè, cà phê…) làm giảm chất lượng giấc ngủ. (IV). Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khỏe và sự sinh trưởng phát triển của cơ thể. A: 1 B: 4 C: 2 D: 3 20 Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây? A: Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận. B: Do uống ít nước, nhưng lại uống nhiều rượu hàng ngày. C: Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường. D: Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra 21 Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A: Crêatin. B: Nước C: Các ion thừa như H+, K+. D: Axit uric 22 Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức A: 35oC B: 39oC C: 40oC D: 37oC 23 Khi nói về tật viễn thị, phát biểu nào sau đây đúng? A: Người bị viễn thị có thể do cầu mắt dài bẩm sinh. B: Người bị viễn thị không có khả năng nhìn rõ các vật ở xa C: Người bị viễn thị phải đeo kính có mặt lồi ( kính hội tụ). D: Thói quen đọc sách quá gần có thể dẫn đến tật viễn thị. 24 Loại khoáng nào sau đây là thành chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh? A: Kẽm. B: Đồng. C: Phôtpho. D: Canxi. 25 Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai? A: Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể. B: Chuyển hoá cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. C: Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt. D: Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.

1 câu trả lời

8-C

9-C

10-B

11-B

12-C

13-A

14-C

15-B

16-C

17-D

18-D

19-B

20-A

21-B

22-D

23-C

24-D

25-D

ĐC CÂU NÀO,HAY CÂU ĐẤY ( NẾU CÓ SAI THÌ THÔNG CẢM)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm