kể tên tất cả các thì trong tiếng anh .

2 câu trả lời

*Có tất cả 16 thì trong tiếng Anh, và 12 thì là phổ biến nhất:

1. Thì hiện tại đơn – Simple Present Tense

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

3. Thì hiện hoàn thành – Present Perfect

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

5. Thì quá khứ đơn– Simple Past

6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect                

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

9. Thì tương lai đơn – Simple Future

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect Tense

12.  Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous 

13. Thì tương lai trong quá khứ –  Past Future Tense 

14. Thì tương lai trong quá khứ dạng tiếp diễn Past Future Continuous Tense

15.  Thì tương lai trong quá khứ dạng hoàn thành Past Future Perfect Tense

16. Thì tương lai trong quá khứ dạng hoàn thành tiếp diễn Past Future Perfect Continuous Tense

*Ghi chú: Các thì in đậm là các thì phổ biến, còn các thì in nghiêng là các thì không phổ biến

`~Study` `well~`            

@Myduyen2009

Có 12 thì trong tiếng anh:

Thì hiện tại đơn – Simple Present 

Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Thì hiện hoàn thành – Present Perfect

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

Thì quá khứ đơn– Simple Past

Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

Thì tương lai đơn – Simple Future

Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

XIN HAY NHẤT Ạ!!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm