IV.Give the correct tense of the verbs in brackets. 1.She (not finish)……………………….. her homework yet 2.What………….. your children (eat)…………….. noodles at the moment? 3.My uncle always (teach)…………………… us French at home 4.If she watches TV, she (know) ……………………the news 5.I (build)…………………… a new house near the park next year 6.My father as well as his friends often (have)……………………….. lunch at work 7.Neither I nor he (swim)……………………… in the river now 8.If he drank water, he (not be) ……………………….thirsty. 9.They (drink)……………………… coffee while she (eat)……………………. ice cream 10.Last night my sister (sit) ………………….on the chair when she (see)………………. a mouse
2 câu trả lời
1. haven't finished
Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: yet.
(-) S + have/has + not + Vpp
2. are - eating
Thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: at the moment.
(?) Is/Am/Are + S + V-ing ?
3. teaches
Thì hiện tại đơn, dấu hiệu: always.
(+) S + V(s/es)
4. will know
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can + V
5. will build
Thì tương lai đơn, dấu hiệu: next year
(+) S + will/shall + V
6. have
Thì hiện tại đơn, dấu hiệu: often, chủ ngữ: My father as well as his friends.
7. is swimming
Neither + S1 + nor + S2 + V(chia theo S2), trong câu có 'now' nên chia động từ thì HTTD.
8. wouldn't have been
Câu điều kiện loại 3: If + S + V(qkđ), S + would/could + have + V(pp)
9. were drinking - was eating
Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ:
clause (QKTD) + when/while + clause (QKTD)
10. was sitting - saw
Một hành động đang xảy ra trong quá khứ bị một hành động khác xen vào:
clause (QKTD) + when/while + clause (QKĐ)
Đáp án + cấu trúc:
1. hasn't finished
2. do /eating
3. teaches
4. will know
5. will build
6. have
7. is swimming
8. wouldn't be
9. drunk / ate
10. sat/ saw
- Các cấu trúc:
1. Thì QKĐ: S + Ved/V2...
2. Thì HTHT: S + has/have + Ved/V3...
3. Thì TLĐ: S + will (not) + Vinf...
4.Thì HTTD: S + am/is/are + V-ing...
5. Thì HTĐ: S + Vs/es....
6. Câu điều kiện loại 2: If + (Thì quá khứ tiếp diễn) S + would/could + V-inf
$#TranNgock9C$