IV. Make a sentence. 64. prevent / poor / enjoying / can’t / Martin’s / him / life / health / from. 65. believe / he / the exam / that / I / hard to / passed / find / it. 66. It / faster / way / him / to realize / to the city center / there’s no / took / than / this / to get / two hours / that. 67. we / for / My father / suggested / go out / a while / should.

1 câu trả lời

64. Martin's poor health can't prevent him for enjoying life

  tạm dịch : Sức khỏe kém của Martin không thể ngăn cản anh ấy tận hưởng cuộc sống

cấu trúc S + prevent + O + from + V-ing

65. I find it hard to believe that he passed the exam.

tạm dịch : Tôi cảm thấy khó tin là anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra.

66. it took him two hours to realize that there’s no faster way than this to get to the city center.

tạm dịch : anh ta đã mất hai giờ để nhận ra rằng không có cách nào nhanh hơn cách này để đến trung tâm thành phố.

cấu trúc It takes/ took (sb) + time + to V

Ai đó dành bao nhiêu thời gian/ mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì đó. Có thể là chỉ với bất kì ai hoặc với một đối tượng cụ thể, hoàn thành công việc nhất định.

67.My father suggested we should go out for a while.

tạm dịch : Cha tôi đề nghị chúng tôi nên đi ra ngoài một lúc.

suggest : gợi ý, đề nghị 

chúc bạn học tốt!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm