In Maths lessons, I bring my calculator,ruler and .... ( ball/compass/bike/school bag). My parents often help me .... my homework. (with/ about/ at/ in). My brother .... an expensive smart phone. (have/ is having/ has). Nga is new school ... a large ... (has-playground/ has-playgrounds/ is having-playgrounds/ are having-playground). ghi từ cần điền thôi nhá

2 câu trả lời

-compass (vì máy tính, thước kẻ là dụng cụ cần thiết để học môn toán)

-about

-has (thì hiện tại đơn)

-has_playground (thì hiện tại đơn_sau a là danh từ số ít)

1, compass

2, about

3, has

4, has - playground