II.Tự luận: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC NƯỚC ASEAN NĂM 2015 Quốc gia Diện tích (Nghìn km2) Dân số (Triệu người) Bru-nây 5,8 0,4 Cam-pu-chia 181,0 15,4 In-đô-nê-xi-a 1860,4 255,5 Lào 236,8 6,9 Ma-lai-xi-a 330,3 30,5 Mi-an-ma 676,6 52,5 Phi-lip-pin 300,0 101,6 Thái Lan 513,1 69,0 Việt Nam 331,2 91,7 Xin-ga-po 0,7 5,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017 Niên giám thống kê ASEAN năm 2017) Dựa vào bảng trên, Em hãy tính mật độ dân số các nước ASEAN năm 2015 (chú ý đơn vị).

1 câu trả lời

TOÀN THẾ GIỚI

136999

6987,0

51

51

Châu Phi

30043

1051,5

35

39

Bắc Phi

8524

213,1

25

51

An-giê-ri

2399

36,0

15

67

Ai-cập

996

82,6

83

43

Li-bi

1606

6,4

4

78

Ma-rốc

448

32,3

72

56

Xu-đăng

2480

44,6

18

41

Tuy-ni-di

164

10,7

65

68

Tây Sa-ha-ra

254

0,5

2

82

Đông Phi

6347

336,4

53

22

Bu-run-đi

28

10,2

367

11

Cô-mô-rốt

2

0,8

337

28

Gi-bu-ti

23

0,9

39

76

Ê-ri-tơ-rê-a

116

5,9

51

22

Ê-ti-ô-pi-a

1103

87,1

79

17

Kê-ni-a

578

41,6

72

18

Ma-đa-gát-xca

592

21,3

36

31

Ma-la-uy

119

15,9

134

14

Mô-ri-xơ

2

1,3

630

42

Mây-hô-tê

0,4

0,2

563

50

Mô-dăm-bích

795

23,1

29

31

Rê-u-ni-on

3

0,9

341

94

Ru-an-đa

26

10,9

415

19

Xây-sen

1

0,1

194

56

Xô-ma-li

620

9,9

16

38

Tan-da-ni-a

943

46,2

49

27

U-gan-đa

242

34,5

143

15

Dăm-bi-a

749

13,5

18

36

Dim-ba-bu-ê

390

12,1

31

29

Nam Phi

2645

58,2

22

59

Bốt-xoa-na

678

2,0

3

62

Lê-xô-thô

30

2,2

72

23

Na-mi-bi-a

775

2,3

3

39

Nam Phi

1231

50,5

41

62

Xoa-di-len

17

1,2

69

22

Tây Phi

6141

313,2

51

45

Bê-nanh

112

9,1

81

43

Buốc-ki-na Pha-sô

274

17,0

62

24

Cáp-ve

4

0,5

123

62

Cốt-đi-voa

323

22,6

70

51

Găm-bi-a

11

1,8

157

59

Gha-na

238

25,0

105

52

Ghi-nê

244

10,2

42

28

Ghi-nê Bít-xao

36

1,6

45

30

Li-bê-ri-a

112

4,1

37

47

Ma-li

1283

15,4

12

33

Mô-ri-ta-ni

1181

3,5

3

42

Ni-giê

1236

16,1

13

17

Ni-giê-ri-a

922

162,3

176

51

Xê-nê-gan

196

12,8

65

43

Xi-ê-ra Lê-ôn

72

5,4

75

39

Tô-gô

57

5,8

103

37

Trung Phi

6530

130,6

20

44

Ăng-gô-la

1227

19,6

16

59

Ca-mơ-run

477

20,1

42

59

Cộng hòa Trung Phi

619

5,0

8

39

Sát

1282

11,5

9

28

Công-gô

345

4,1

12

63

CHDC Công-gô (Dai-a)

2339

67,8

29

36

Ghê-nê Xích-đạo

28

0,7

26

40

Ga-bông

256

1,5

6

86

Xao-tô-mê và Prin-xi-pê

1

0,2

187

63

Châu Mỹ

42827

942,2

22

80

Bắc Mỹ

21644

346,3

16

79

Ca-na-đa

11489

34,5

3

80

Mỹ

9740

311,7

32

79

Ca-ri-bê

232

41,8

180

66

An-ti-goa và Ba-bu-đa

0

0,1

199

30

Ba-ha-mát

14

0,4

26

84

Bác-ba-đốt

0

0,3

637

45

Cu ba

111

11,2

101

75

Đô-mi-ni-ca

1

0,1

97

67

Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

49

10,0

206

66

Grê-na-đa

11

2,7

246

52

Goa-đê-lốp

0,3

0,1

305

40

Hai-i-ti

2

0,4

238

98

Ja-mai-ca

28

10,1

365

53

Ma-ti-nic

1

0,4

364

89

Pue-tô Ri-cô

9

3,7

418

99

Xan Kít Nê-vi

0,3

0,1

192

33

Xan Lu-xi-a

1

0,2

327

28

Xan Vin-xen và Grê-na-đin

0

0,1

282

50

Tri-ni-đát và Tô-ba-gô

5

1,3

258

14

Nam Mỹ

18009

396,2

22

84

Ác-hen-ti-na

2699

40,5

15

93

Bô-li-vi-a

1121

10,1

9

67

Bra-xin

8550

196,7

23

87

Chi-lê

751

17,3

23

87

Cô-lôm-bi-a

1143

46,9

41

75

Ê-cu-a-đo

282

14,7

52

68

Gai-a-na thuộc Pháp

81

0,2

3

77

Guy-a-na

189

0,8

4

29

Pa-ra-goay

411

6,6

16

58

Pê-ru

1278

29,4

23

77

Xu-ri-nam

176

0,5

3

70

U-ru-goay

177

3,4

19

93

Vê-nê-xu-ê-la

915

29,3

32

94

Trung Mỹ

2469

158,0

64

72

Bê-li-xê

23

0,3

14

44

Cốt-xta Ri-ca

51

4,7

92

65

En Xan-va-đo

21

6,2

296

65

Goa-tê-ma-la

109

14,7

135

50

On-đu-rát

112

7,8

69

52

Mê-hi-cô

1946

114,8

59

78

Ni-ca-ra-goa

130

5,9

45

58

Pa-na-ma

76

3,6

47

75

Châu Á

31939

4216,0

132

44

Đông Á

11799

1581,1

134

54

CHND Trung Hoa

9545

1345,9

141

50

Đặc khu HC Hồng Công (TQ)

1

7,1

6488

100

Đặc khu HC Ma - cao (TQ)

0,03

0,6

21423

100

Nhật Bản

378

128,1

339

86

CHDCND Triều Tiên

120

24,5

203

60

Hàn Quốc

100

49,0

492

82

Mông Cổ

1407

2,8

2

61

Đài Loan

36

23,2

644

78

Đông Nam Á

4492

601,9

134

42

Bru-nây

6

0,4

71

72

Cam-pu-chia

182

14,7

81

20

Đông Ti-mo

15

1,2

80

22

In-đô-nê-xi-a

1905

238,2

125

43

Lào

241

6,3

26

27

Ma-lai-xi-a

328

28,9

88

64

Mi-an-ma

675

54,0

80

31

Phi-li-pin

300

95,7

319

63

Xin-ga-po

1

5,2

7565

100

Thái Lan

515

69,5

135

31

Việt Nam

331

87,8

265

32

Tây Á

4863

238,3

49

69

Ác-mê-ni

30

3,1

105

64

Ai-déc-bai-gian

86

9,2

106

54

Ba-ren

1

1,3

1925

100

Síp

9

1,1

120

62

Giê-oóc-gi-a (Gru-di-a)

70

4,3

62

53

I-rắc

436

32,7

75

67

I-xra-en

22

7,9

355

92

Gioóc-đa-ni

90

6,6

74

83

Cô-oét

18

2,8

158

98

Li-băng

10

4,3

410

87

Ô-man

300

3,0

10

73

Lãnh thổ Pa-le-xtin

6

4,2

692

83

Ca-ta

11

1,7

157

100

A-rập Xê-út

2146

27,9

13

81

Xi-ri

185

22,5

122

54

Thổ Nhĩ Kỳ

787

74,0

94

76

Tiểu VQ A-rập Thống nhất

84

7,9

94

83

Y-ê-men

530

23,8

45

29

Trung Nam Á

10812

1794,8

166

31

Áp-ga-ni-xtan

647

32,4

50

22

Băng-la-đét

144

150,7

1046

25

Bu-tan

47

0,7

15

33

Ấn Độ

3284

1241,3

378

29

I-ran

1657

77,9

47

70

Ka-dắc-xtan

2759

16,6

6

54

Cư-rơ-gư-xtan

200

5,6

28

35

Man-đi-vơ

0,3

0,3

1091

35

Nê-pan

147

30,5

207

17

Pa-ki-xtan

797

176,9

222

35

Xri Lan-ca

66

20,9

318

15

Tát-gi-ki-xtan

142

7,5

53

26

Tuốc-mê-ni-xtan

511

5,1

10

47

U-dơ-bê-ki-xtan

445

28,5

64

36

Châu Âu

23128

740,1

32

71

Bắc Âu

1820

100,1

55

77

Quần đảo Cha-nen

0,2

0,2

804

31

Đan Mạch

43

5,6

129

72

Ê-xtô-ni-a

45

1,3

30

68

Phần Lan

337

5,4

16

68

Ai-xơ-len

106

0,3

3

93

Ai-len

71

4,6

65

60

Lát-vi-a

65

2,2

34

68

Li-tu-a-ni-a (Lít-va)

66

3,2

49

67

Na Uy

381

5,0

13

79

Thụy Điển

450

9,4

21

84

Vương quốc Anh

243

62,7

258

80

Đông Âu

18450

295,2

16

69

Bê-la-rút

206

9,5

46

75

Bun-ga-ri

112

7,5

67

73

Cộng hoà Séc

79

10,5

134

74

Hung-ga-ri

93

10,0

107

68

Môn-đô-va

34

4,1

121

42

Ba Lan

313

38,2

122

61

Ru-ma-ni

238

21,4

90

55

Liên bang Nga

17856

142,8

8

74

Xlô-va-ki-a

49

5,4

111

55

U-crai-na

602

45,7

76

69

Nam Âu

1304

155,2

119

67

An-ba-ni

29

3,2

111

50

Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na

51

3,8

75

46

Crô-a-ti-a

56

4,4

78

56

Hy Lạp

132

11,3

86

73

I-ta-li-a

301

60,8

202

68

Ma-xê-đô-ni-a

26

2,1

80

65

Man-ta

0,3

0,4

1304

100

Mông-tê-nê-grô

14

0,6

46

64

Bồ Đào Nha

92

10,7

116

38

Xan Ma-ri-ô

0,1

0,0

524

84

Xéc-bi

77

7,3

94

58

Xlô-ven-ni-a

20

2,1

101

50

Tây Ban Nha

507

46,2

91

77

Tây Âu

1109

189,6

171

75

Áo

84

8,4

100

67

Bỉ

31

11,0

359

99

Pháp

550

63,3

115

77

Đức

357

81,8

229

73

Lich-ten-xten

0,2

0,0

226

15

Lúc-xăm-bua

2

0,5

200

83

Hà Lan

42

16,7

402

66

Thụy Sĩ

41

7,9

191

74

Châu Đại Dương

9275

37,1

4

66

Ô-xtrây-li-a

7557

22,7

3

82

Liên bang Mi-cờ-rô-nê-xi-a

1

0,1

145

22

Phi-gi

18

0,9

47

51

Pô-li-nê-xi-a thuộc Pháp

4

0,3

68

51

Gu-am

1

0,2

350

93

Ki-ri-ba-ti

1

0,1

142

44

Quần đảo Mác-san

0,2

0,1

304

68

Na-u-ru

0,0

0,0

485

100

Tân Ca-lê-đô-ni-a

18

0,3

14

58

Niu Di-lân

276

4,4

16

86

Pa-lau

1

0,0

45

77

Pa-pua Niu Ghi-nê

459

6,9

15

13

Xa-moa

3

0,2

67

22

Quần đảo Xa-lô-môn

29

0,5

19

20

Tôn-ga

1

0,1

139

23

Tu-va-lu

0,0

0,0

431

47

Va-nu-a-tu

12

0,3

21

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm