III. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentences. 1. ……… you are Vietnamese, you should know the story of Chung cakes and day cakes A. When B. If C. Although D. However 2. It is hard to explain …..the phone. A. in B. at C. on D. of 3. Tet is the most important festival in Viet Nam;………….,most Viet Nam return home for Tet. A. but B. therefore C. however D. otherwise 4.We don’t have many carnivals in Viet Nam; …………….we have many traditional festivals. A. also B. But C. moreover D. nevertheless 5.Bin loves ……..Trung cakes A. making B. makeing C. make D. made 6. We want to reduce pollution but we also want to enjoy convenience that .............science and technology supply us. A. a B. an C. the D. no article 7. The cost of …….is very high in the big city. A. live B. lived C. lives D. living 8.I stopped ……my book and went to bed A. to read B. reading C. read D. reads
1 câu trả lời
C1: ->Chọn B. If
(Tạm dịch: Nếu bạn là người việt nam bạn nên biết câu chuyện về bánh Chưng và bánh Dày)
C2: ->Chọn C. on
(Tạm dịch: Nó thì khó để giải thích qua điện thoại)
C3: -> Chọn B. therefore
(Tạm dịch: Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam nên hầu hết người Việt đều về quê ăn Tết.)
C4:-> Chọn D. nevertheless
(Tạm dịch: Chúng tôi không có nhiều lễ hội ở Việt Nam; tuy nhiên chúng ta có nhiều lễ hội truyền thống.)
C5: -> Chọn A. making
(Cấu trúc: Love + Ving)
C6:->Chọn A. a
(Tạm dịch: Chúng tôi muốn giảm thiểu ô nhiễm nhưng chúng tôi cũng muốn tận hưởng sự tiện lợi mà nền khoa học và công nghệ mang lại cho chúng tôi.)
C7: -> Chọn A. live
(Tạm dịch: Chi phí sinh hoạt ở thành phố lớn rất cao.)
C8: -> Chọn B. reading
(Tạm dịch: Tôi đã dừng đọc sách và đi ngủ)
$Nun8119$