II.Chia động từ trong ngoặc : 1. How about……………………..(take) a rest before starting? 2. What……………..Daisy…………………..(often do) every weekend? 3. I (see)……………….. a car accident while I (wait) ……………….. for you on this corner yesterday. 4. Mr. John (be) ………………..principal of our school last year. 5. Mr. Smith (teach) ……………….. at this school in1980. 6. My father (not watch) ……………….. TV every night. 7. I (meet) ………………..Arthur three weeks ago. 8. Where………….you (spend) ………………your holidays next summer? 9. Violets (bloom) ……………… in spring. 10. Hurry up! The train ……………… (come). 11. He often (say) ……………… O.K when he (talk) ……………… with the guests. 12. Yesterday thieves (break) ………………into the house and (steal) ……………… a lot of fur coats while the guests ……………… (dance). 13. When I (be) ………………a child, I (want) ……………… to be a doctor. 14. You should…………………..(be) polite when meeting the older people. 15. It is 7 a.m, my mother (prepare)…………………….
2 câu trả lời
`1`.taking
`\rightarrow` How about + V-ing ?
`2`.does ... often do ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often
`3`.saw / was waiting
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing
`\rightarrow` While dùng để chỉ 2 hành động đang xảy ra cùng 1 lúc
`4`.was
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`5`.taught
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` in 1980 `=` Quá khứ
`6`.doesn't watch
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + don't / doesn't + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every
`7`.met
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago
`8`.will ... spend ?
`\rightarrow` Thì TLĐ ( CNV ) : Will + S + V ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next
`9`.bloom
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`10`.is coming
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`11`.says / talks
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often
`12`.broke / stole / were dancing
`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing
`\rightarrow` While dùng để chỉ 2 hành động đang xảy ra cùng 1 lúc
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`13`.was / wanted
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`14`.be
`\rightarrow` S + should / shouldn't + V : Nên / Không nên làm gì
`15`.is preparing
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\text{@ TheFox}`
`1`. taking
`-` Cấu trúc: How about + V_ing?
`->` Đưa ra lời gợi ý
`2.` does Daisy often do
`-` Dấu hiệu: often (thường thường) `->` Thì hiện tại đơn
`-` Công thức:
$(?)$ Do/Does + S + V(nguyên thể)?
`-` "Daisy" là ngôi số ít nên trợ động từ là "does"
`3.` saw/ was waiting
`-` Dấu hiệu: while (trong khi) `->` Thì quá khứ tiếp diễn
`+` Hành động nào ngắn hơn `->` Thì quá khứ đơn
`+` Hành động nào dài hơn `->` Thì quá khứ tiếp diễn
`-` Công thức:
$(+)$ S + was/were + V-ing
`-` "I" là ngôi số ít nên to be là "was"
`4.` was
`-` Dấu hiệu: last year `->` Thì quá khứ đơn
`-` Công thức:
$(+)$ S + was/were + N/adj
`5.` taught
`-` Dấu hiệu: in 1980 (in + năm) `->` Thì quá khứ đơn
`-` Công thức:
$(+)$ S + Ved/V2
`-` teach - taught - taught: dạy
`6.` doesn't watch
`-` Dấu hiệu: every night `-.` Thì hiện tại đơn
`-` Công thức:
$(-)$ S + don't/doesn't + V(nguyên thể).
`7.` met
`-` Thì quá khứ đơn
`-` meet - met - met: gặp
`8.` will you spend
`-` Dấu hiệu: next summer `->` thì tương lai đơn
`-` Công thức:
$(?)$ Will + S + V(nguyên thể)?
`9.` bloom
`-` Diễn tả hành động diễn ra lặp đi lặp lại `->` thì hiện tại đơn
`10.` is coming
`-` Dấu hiệu: Hurry up! `->` Thì hiện tại tiếp diễn
`-` Công thức:
$(+)$ S + am/is/are + V_ing
`11.` says/ talks
`-` Dấu hiệu: often `->` Thì hiện tại đơn
`12.` broke/ stole/ were dancing
`-` Dấu hiệu: yesterday `->` Thì quá khứ đơn
`-` Dấu hiệu: while `->` thì quá khứ tiếp diễn
`13.` was/ wanted
`-` Dấu hiệu: when `->` Thì quá khứ đơn
`14.` be
`-` should + V(nguyên thể): nên
`15.` is preparing
`-` Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói `->` Thì hiện tại tiếp diễn