II. Word form: Fill in each blank with the correct form of the words in brackets. 1. I am ………………………….. in learning English. (interest) 2. Don’t go to see that play. It’s not very ................................................ . (interest) 3. They made an ..................................... to see her yesterday morning. (arrange)

2 câu trả lời

1. interested

+ be interested in = enjoy= like + Ving: thích làm j đó

2. interesting

+ nêu nhận xét của mik về thứ j đó thì dung adj-ing

3. arrangement

+ sau mạo từ là N

`1`.interested 

`\rightarrow` Cấu trúc : S + be + interested in + V-ing

`2`.interesting

`\rightarrow` Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + be not + adj / n

`3`.arrangement

`\rightarrow` DT đi sau an thường bắt đầu bằng 1 nguyên âm ( a,e,i,o,u )

`\text{@ TheFox}`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm