II. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 6. Bill seems unhappy because he doesn't get ___ his classmates. A. up to B. on for C. on with D. in with 7. If you ________ up late at night, you wouldn’t always feel sleepy in the morning. A. haven’t stayed B. didn’t stay C. don’t stay D. stayed 8. When I looked round the door, the baby_________quietly. A. is sleeping B. was sleeping C. slept D. were sleeping 9. Do you feel like_________to the cinema or would you rather_________TV at home? A. going-watching B. going-watch C. go-watch D. go-watched 10. My father will have a __________ holiday next week. He will go to Da Lat. A. five days B. five-days C. five-day D. five day's 11. London _________an underground train system since the nineteeth century. A. has B. had C. have had D. has had 12.It’s time we went. If we don’t leave now, we _________the last train. A. miss B. will miss C. would miss D. missed 13. Lan wishes she ………….have to clean all the windows. A. don’t B. doesn’t C. wasn’t D. didn’t 14. We didn’t like the club ______the poor quality of his service. A. so B. however C. because of D. because 15. I have already finished all my work, so I don’t have _________tonight. I think I will read for a while. A. study B. to study C. studying D. studied
1 câu trả lời
`6`. ⇒ C. on with
→ Get on ( well ) with : Thân thiết với
`7`. ⇒ B. didn’t stay
→ Cấu trúc: If + V2/ed, would + Vo
→ Dịch nghĩa: Nếu bạn không thức khuya, bạn sẽ không phải lúc nào cũng cảm thấy buồn ngủ vào buổi sáng.
`8`. ⇒ B. was sleeping
→ Công thức QKTD: S + was/were + V-ing
→ Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
`9`. ⇒ A. going-watching
→ Cấu trúc: Feel like + V_ing
→ Cấu trúc: Would rather + V__ing
`10`. ⇒ C. five-day
→ Dịch nghĩa: Bố tôi sẽ có một kỳ nghỉ năm ngày vào tuần tới. Anh ấy sẽ đi Đà Lạt.
`11`. ⇒ D. has had
→ Công thức HTHT: S + have/has + V3/ed
→ Diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại.
`12`. ⇒ B. will miss
→ Cấu trúc: If + S + V1(s/es), S + will + Vo
→ Don't ( Do not ) là trợ động từ của HTĐ
`13`. ⇒ D. didn’t
→ Điều ước trái ngược với hiện tại
→ Chia động từ ở thì QKĐ
→ didn’t ( = did not ) trợ động từ của QKĐ
`14`. ⇒ C. because of
→ Dịch nghĩa: Chúng tôi không thích câu lạc bộ vì chất lượng dịch vụ kém.
`15`. ⇒ B. to study
→ Dịch nghĩa: Tôi đã hoàn thành tất cả công việc của mình, vì vậy tôi không phải học tối nay. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đọc trong một thời gian.
→ Dùng để nói về một điều gì đó không phải là bắt buộc.
Chúc bạn học tốt !!!