II. CHOOSE THE CORRECT WORD IN THE BRACKETS. 1. Don't (let/lets/letting) _____ your child play with a knife. 2. Mary (is cooking/cooks/cooked) _____ in the kitchen at present. 3. Where are you, Peter? – I (was/am/be) _____ upstairs, mom. 4. Jimmy (climb/climbed/climbs) _____ the apple tree yesterday. 5. Look! He (is running/runs/ran) _____ down the stair. He may break his arm. 6. Mai has a toothache. She (will go/goes/went) _____ to the dentist tomorrow. 7. Hoa (wash/washed/washes) _____ her hair three times a week. giúp. 7h30 xong nha càng nhanh càng tốt

2 câu trả lời

1: let

2: cooking

3: am

4: climbed

5: is running

6: will go

7: washes

                               Đấy là theo mình thôi nhá =))

1. let

don't + V(nguyên mẫu) : ko làm việc gì

2. is cooking

+ có at present `=>` dùng thì hiện tại tiếp diễn

3.am

+câu hỏi dạng hiện tại ( are)

`=>` câu trả lời cx phải là hiện tại

4.climbed

+yesterday`=>` dùng thì quá khứ đơn

`=>` climb + ed => climbed

5. is running

+ có look `=> ` dùng thì hiện tại tiếp diễn

6. will go

+có tomorrow`=>` dùng thì tương lai đơn

7. washes

+có three times a week `=>` dùng thì hiện tại đơn

Câu hỏi trong lớp Xem thêm