II. Choose the correct answer and circle ( Chọn đáp án đúng và khoanh tròn ) Question 15: Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors A. gather B. hunt C. worship D. recognize Question 16: Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam. A. tradition B. traditional C. traditions D. traditionally Question 17: Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition? A. in B. of C. among D. between Question 18: Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start. A. wait B. to wait C. waiting D. waited Question 19: You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam. A. leave B. leaving C. to leave D. left Question 20: My mother taught me some table __________ when I was young. A. manners B. unities C. prongs D. offsprings Question 21: We reached the house after __________ for almost an hour. A. cycled B. to cycle C. cycling D. cycle Question 22: Our customs are passed __________ from generations to generations. A. down B. up C. to D. over Question 23: Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm. A. to B. in C. at D. for Question 24: I’m so __________ about exploring customs of your country A. excited B. interested C. fond D. keen Question 25: Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me. A. prong B. palm C. course D. sense Question 26: My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks. A. cutlery B. compliment C. offspring D. manner Question 27: This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family. A. reflects B. accepts C. obliges D. sprays Question 28: He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry. A. must B. should C. need D. may Question 29: He came up with the solution __________ every problems. A. in B. at C. for D. to Question 30: It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals. A. cutleries B. offsprings C. belongings D. tips
2 câu trả lời
Question 15. C
Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên
Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.
Question 16. B
Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.
Question 17. D
Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục là truyền thống không?
Question 18. A
Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì
Wait for sb: chờ đợi ai
Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.
Question 19. C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bần ở Việt Nam.
Question 20. A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Question 21. C
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.
Question 22. A
Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại
Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Question 23. C
Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì
Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.
Question 24. A
Giải thích: cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì
Dịch: Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.
Question 25. D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Question 26. B
Giải thích:cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai
Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.
Question 27. A
Giải thích: reflect: phản ánh
Dịch: Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.
Question 28. B
Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì
Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.
Question 29. D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Question 30. A
Giải thích: cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn
Dịch: Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.