II. Choose the correct answer and circle ( Chọn đáp án đúng và khoanh tròn ) Question 1:The __________ minority peoples have their own customs and traditions. A. ethnic B. cultural C. basic D. diverse Question 2: What is the __________ of the smallest ethnic group? A. ancestor B. group C. majority D. population Question 3: Ao dai is the __________ dress of Vietnamese people. A. major B. special C. traditional D. ethnic Question 4: If you go to Da Lat, you should try some __________ of people here A. specialties B. customs C. costumes D. shawls Question 5: Ethnic people have their own ways __________ farming. A. in B. of C. to D. at Question 6: People living in __________ Sahara have to fight for their living. A. a B. the C. an D. x Question 7: The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population. A. the largest B. large C. larger than D. the larger Question 8: __________ traditional costume is the most colorful among all people of Vietnam? A. What B. When C. Whose D. Why Question 9: : __________ ethnic group has the larger population, the Tay or Ede? A. Which B. Where C. Who D. How Question 10: People __________ mountainous regions have to travel a long way to town. A. on B. at C. in D. of Question 11: The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting. A. worship B. display C. diversity D. heritage Question 12: The __________ house is the biggest house in his village. A. community B. communist C. communal D. communicate Question 13: We are watching a Holly __________ of the Hmong people A. waterwheel B. diversity C. ceremony D. group Question 14: Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully. A. diverse B. basic C. boarding D. communal Question 15: Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors A. gather B. hunt C. worship D. recognize

2 câu trả lời

1A

2C

3C

4D

5C

6B

7C

8D

9B

10C

11D

12C

13D

14A

15B

Question 1: Đáp án A

Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số

Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.

Question 2: Đáp án D

Giải thích: population of N: dân số của…

Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?

Question 3: Đáp án C

Giải thích: traditional: truyền thống

Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.

Question 4: Đáp án A

Giải thích: specialties: món đặc sản

Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây.

Question 5: Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì

One’s own N: … riêng

Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng

Question 6: Đáp án B

Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng

Fight for their living: đấu tranh cho sự sống

Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống

Question 7: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.

Question 8: Đáp án C

Giải thích: câu hỏi với: whose + N: …của ai?

Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?

Question 9: Đáp án A

Giải thích: câu hỏi lựa chọn với “which + N”

Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc tày hay Ê-đê?

Question 10: Đáp án C

Giải thích: in + địa điểm: ở…

Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn.

Question 11: Đáp án B

Giải thích: cụm từ “on display”: được đem ra trưng bày

Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tang Dân tộc học rất thú vị.

Question 12: Đáp án C

Giải thích: cụm từ “communal house”: nhà chung, nhà văn hoá

Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.

Question 13: Đáp án C

Giải thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ

Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.

Question 14: Đáp án A

Giải thích: diverse: đa dạng phong phú

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.

Question 15: Đáp án C

Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên

Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm