If I ____ that they were coming I'd have baked a cake (know) If you ___ carefully, you wouldn't have many accidents (drive) He failed the exam. If he ____ (study) harder, he ____ (pass)the exam If your mother ___ (buy) that car for you, will you be happy? What you (do) ____ if you don't find it?

2 câu trả lời

1. If I _had known___ that they were coming I'd have baked a cake (know)
CT: câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P
2. If you _had driven__ carefully, you wouldn't have many accidents  (drive)
CT: câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P
3. He failed the exam. If he _had studied___ (study) harder, he _would have passed___ (pass)the exam
CT: câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P
4. If your mother _buys__ (buy) that car for you, will you be happy?
CT: câu điều kiện loại I là câu điều kiện diễn tả điều có thật ở hiện tại:
- Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.
If + S + V (present simple), S + will + V (inf)
Note: V + ............ + or + S + will/won’t + V + ............ 
 => Unless S + V + ............ , S + will/ won’t + V + ............
 => If S don’t/ doesn’t + V, S + will/ won’t + V + ............
5. What will you (do) _do__ if you don't find it?
CT: câu điều kiện loại I là câu điều kiện diễn tả điều có thật ở hiện tại:
- Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.
If + S + V (present simple), S + will + V (inf)
Note: V + ............ + or + S + will/won’t + V + ............ 
 => Unless S + V + ............ , S + will/ won’t + V + ............
 => If S don’t/ doesn’t + V, S + will/ won’t + V + ............
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#

If I known that they were coming I'd have baked a cake (know) ('d have ---> câu điều kiện loại 2)

If you drove carefully, you wouldn't have many accidents (drive) He failed the exam. ( wouldn't have ----> câu điều kiện loại 2)

If he studied (study) harder, he would pass (pass)the exam ( đây là câu chị sự dự đoán trong quá khứ (nếu anh ấy học chảm chỉ thì anh ấy sẽ làm được bài kiểm tra ----> câu điều kiện loại 2)

If your mother buys (buy) that car for you, will you be happy? (will --> câu điều kiện loại 1)

What will you (do) do if you don't find it? (don't ---> câu điều kiện loại 1)

Công thức:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V1/s/es + O, S + will V1 + O

Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed + O, S + would/could V1 + O

Chúc bạn học tốt !!!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm