I. Use the correct word form of the word given in each sentence. 1. Try to stop the ______________. (bleed) 2. They want ______________ answers. (immediately) 3. She mustn’t fall ______________. (sleep) 4. His speedy ______________ after the operation amazed all the doctors. (revive) 5. People use first-aid to ease the victim’s pain and ______________. (anxious) 6. You cool the burns so as to ______________ tissue damage. (minimum)
2 câu trả lời
`1)`
`=>` $bleeding$
`+)` the + danh từ
`+)` bleeding: sự chảy máu, hiện tượng chảy máu.
`->` Tạm dịch: Hãy cố cầm máu lại.
`2)`
`=>` $immediate$
`+)` adj (immediate) + noun (answers)
`+)` immediate (adj); ngay lập tức, ngay tức khắc.
`->` tạm dịch: Họ muốn câu trả lời ngay tức khắc.
`3)`
`=>` $asleep$
`+)` fall asleep: buồn ngủ, ngủ gật và chìm vào giấc ngủ.
`->` tạm dịch: Cô ấy không được ngủ gật.
`4)`
`=>` $revival$
`+)` adj (speedy) + noun (revision)
`+)` revival (n): sự hồi sinh, hồi phục.
`->` tạm dịch: Sự hồi sinh thần tốc của anh sau ca phẫu thuật đã khiến tất cả các bác sĩ kinh ngạc.
`5)`
`=>` $anxiety$
`+)` ease sth: xoa dịu điều gì
`->` Tạm dịch: Mọi người sơ cứu để xoa dịu cơn đau và sự lo lắng của nạn nhân.
`6)`
`=>` $minimize$
`+)` So as (not) to + V1: để làm gì
`->` Tạm dịch: Bạn làm mát vết bỏng để giảm thiểu tổn thương các mô tế bào.
____________
$#Rosé$
1-bleeding (cầm máu)
2-immeditaly (ngay lập tức)
3-asleep (buồn ngủ)
4-rivival (hồi phục(hồi sinh))
5-anxious (lo lắng)
6-minium (tối thiểu)