Hòa tan hết 11,2 gam Ca vào nước thu được 400 ml dung dịch A và V (lít) khí H2 (đkc). Nồng độ mol của dung dịch A là bao nhiêu, thể tích khí hidro là bao nhiêu lít?
2 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
`n_{Ca} = m/M = {11,2}/{40}` `= 0,28` `(mol)`
`PTHH :`
`Ca + 2H_2O -> Ca(OH)_2 + H_2uparrow`
`0,28` `->` `0,56` `->` `0,28` `->` `0,28` `(mol)`
Đổi `400 (ml) = 0,4 (l)`
`=>` `C_{M_{Ca(OH)_2}} = n/V = {0,28}/{0,4}` `= 0,7` `(M)`
`=>` `V_{H_2 (đkc)} = nxx24,79 = 0,28xx24,79 = 6,9412` `(l)`
$n_{Ca}=\dfrac{11,2}{40}=0,28(mol)$
$PTHH:Ca+2H_2O\to Ca(OH)_2+H_2\uparrow$
Theo PT: $n_{H_2}=n_{Ca(OH)_2}=n_{Ca}=0,28(mol)$
Dung dịch $A:Ca(OH)_2$
Đổi $400ml=0,4l$
$V_{H_2(đkc)}=n.24,79=0,28.24,79=6,9412(lít)$
$C_{M_{Ca(OH)_2}}=\dfrac{0,28}{0,4}=0,7M$