Hòa tan 30 gam một số kim loại vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thu được dung dịch X và 0,15 mol SO 2 , 0,1 mol S, 0,005 mol H 2 S. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
1 câu trả lời
Đáp án:
$n_{H_2SO_4}= 0,725\ mol;\ m_{\text{muối}}= 75,12\ g$ Giải thích các bước giải: Ta coi hỗn hợp kim loại là R, hóa trị n có số mol là a $⇒ Ra =30$ Ta có: $n_{SO_2} = 0,15\ mol;\ n_{S} = 0,1\ mol;\ n_{H_2S} = 0,005\ mol$ Quá trình cho và nhận e: $S^{+6} \to S^{+4} + 2e\\ \hspace{1,3cm}0,15\hspace{0,6cm}0,3(mol)$ $S^{+6} \to S^{-2} + 8e\\ \hspace{1,3cm}0,005\hspace{0,4cm}0,04(mol)$ $S^{+6} \to S^{0} + 6e\\ \hspace{1,3cm}0,1\hspace{0,5cm}0,6(mol)$ $R^{0} \to R^{+n} + ne\\ a\hspace{1,1cm}a\hspace{1,1cm}a.n(mol)$ BTe: $an = 0,04+ 0,6+0,3 =0,94$ BTNT S: $n_S=n_{H_2SO_4} = n.n_{R_2(SO_4)_n} + n_S + n_{H_2S} + n_{SO_2}$ $\to n_{H_2SO_4}= n.\dfrac{n_{R}}{2} + 0,15+0,1+0,005$ $\to n_{H_2SO_4}= \dfrac{0,94}{2}+0,255 = 0,725\ mol$ Và: $m_{\text{muối}} = m_{R_2(SO_4)_n}=(2R +96n).0,5a$ $\to m_{\text{muối}} = Ra + 48an = 30+0,94.48 = 75,12\ g$
Giải thích các bước giải: