Hình sau mô tả cấu tạo của mô thần kinh: Picture 2 Trong 4 thành phần được đánh số từ 1 – 4 trong hình, những thành phần thuộc cấu tạo của một nơron điển hình là: A: 1, 2, 4. B: 1, 2, 3. C: 2, 3, 4. D: 1, 3, 4. 2 Thành phần nào sau đây của máu chỉ là các mảnh chất tế bào? A: Bạch cầu mônô. B: Tiểu câu. C: Hồng cầu. D: Bạch cầu limphô. 3 Khi nói về các sợi tơ cơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Có 2 loại tơ cơ là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày. (II). Tơ cơ mảnh trơn tạo thành vân tối. (III). Tơ cơ dày có các mấu lồi sinh chất và tạo thành vân sáng. (IV). Tơ cơ dày và tơ cơ mỏng xếp xen kẽ nhau theo chiều ngang tạo thành các vân ngang. A: 4. B: 2. C: 3. D: 1. 4 Khi hít vào thì cơ liên sườn ngoài và cơ hoành hoạt động như thế nào? A: Cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co. B: Cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành co. C: Cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn. D: Cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành dãn. 5 Xương gồm 2 thành phần chính là phần cốt giao và …. Sự kết hợp của hai thành phần này làm xương bền chắc và có tính mềm dẻo. Cụm từ thích hợp cần điền vào ô trống trên là A: lipit. B: prôtêin. C: muối khoáng. D: tinh bột. 6 Cho sơ đồ mối quan hệ của máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể như sau: Picture 5 A: mao mạch bạch huyết, mao mạch máu, nước mô, tế bào. B: mao mạch bạch huyết, tế bào, mao mạch máu, nước mô. C: mao mạch bạch huyết, tế bào, nước mô, mao mạch máu. D: mao mạch bạch huyết, nước mô, mao mạch máu, tế bào. 7 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được? A: Hệ hô hấp. B: Hệ tuần hoàn. C: Hệ tiêu hóa. D: Hệ bài tiết. 8 Hình nào sau đây mô tả khớp bất động? Picture 4 A: Hình 3. B: Hình 1. C: Hình 4. D: Hình 2. 9 Với những người bị thương gây chảy máu động mạch ở tay (chân), sau khi sơ cứu buộc garô thì cứ sau 15 phút lại phải nới lỏng và buộc lại dây garô. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây? A: Giúp cho các mô dưới vết buộc không bị chết do thiếu ôxi và các chất dinh dưỡng. B: Giúp cho máu trong động mạch bị tổn thương không chảy ngược về tim. C: Giúp cho tay (hoặc chân) có thể dễ dàng cử động theo ý muốn. D: Giúp dây garô không bị tuột ra dẫn đến bị mất máu nhiều. 10 Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bảo vệ hệ hô hấp nói riêng và sức khỏe của con người nói chung? (I). Đeo khẩu trang chống bụi khi hoạt động ở môi trường nhiều bụi. (II). Luyện tập thể dục, thể thao đúng cách. (III). Không xả rác bừa bãi, không hút thuốc lá. (IV). Trồng nhiều cây xanh. A: 3. B: 2. C: 1. D: 4. 11 Khi kích thích vào cơ quan … (1) … sẽ làm xuất hiện xung thần kinh theo nơron …(2)… về trung ương thần kinh. Trung ương thần kinh phát lệnh dưới dạng xung thần kinh theo nơron … (3) … tới cơ làm cơ co. Các cụm từ thích hợp cần điền vào các chỗ trống số (1), (2), (3) lần lượt là: A: thụ cảm, li tâm, hướng tâm. B: vận động, hướng tâm, li tâm. C: thụ cảm, hướng tâm, li tâm. D: vận động, li tâm, hướng tâm. 12 Hệ cơ quan nào sau đây ở người có chức năng nâng đỡ và vận động cơ thể? A: Hệ vận động. B: Hệ hô hấp. C: Hệ bài tiết. D: Hệ tuần hoàn. 13 Bạch huyết (BH) luân chuyển trong hệ bạch huyết theo thứ tự nào sau đây? A: Mao mạch BH → mạch BH → ống BH → mạch BH → hạch BH → tĩnh mạch. B: Mao mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → mạch BH → tĩnh mạch. C: Mao mạch BH → ống BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → tĩnh mạch. D: Mao mạch BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → tĩnh mạch. 14 Cơ quan nào sau đây ngăn không cho thức ăn rơi vào đường dẫn khí? A: Phế quản. B: Phổi. C: Thanh quản. D: Khí quản.

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 2.D.tiểu cầu

những tiểu cầu con thực chất là tách từ cơ thể tiểu cầu mẹ có đời sống kéo dài 7-14 ngày

3.D

I đúng. Sợi myosin là sợi dày còn sợi actin là sợi mỏng

II, III sai. Sợi myosin và sợi actin cài vào nhau một phần làm cho tơ cơ có những dải tối và sáng xen kẽ.

IV. Sai. đĩa sẫm và đĩa sáng tạo thành vân ngang

4. B

Khi hít vào cơ liên sườn ngoài sẽ co , cơ hoành nâng lên

5. C: muối khoáng.

7. C: Hệ tiêu hóa.

9. A: Giúp cho các mô dưới vết buộc không bị chết do thiếu ôxi và các chất dinh dưỡng.

10. D

11. C: thụ cảm, hướng tâm, li tâm.

12. A: Hệ vận động.

13. D: Mao mạch BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → tĩnh mạch.

14. C: Thanh quản.

2d

3d 

4b

5c 

6d

7c

9a

10d

11c

12a

13d

14c