2 câu trả lời
Đáp án:
`x \in {\pm \sqrt{5} - 1}`
Giải thích các bước giải:
`(x^2 + 2x)^4 - 15(x^2 + 2x)^2 - 16 = 0`
Đặt `a = x^2 + 2x`
`=> a^4 - 15a^2 - 16 = 0`
`<=> a^4 - 16a^2 + a^2 - 16 = 0`
`<=> a^2(a^2 - 16) + (a^2 - 16) = 0`
`<=> (a^2 + 1)(a^2 - 16) = 0`
Mà `a^2 + 1 \ne 0`
`=> a^2 - 16 = 0`
`=> a = \pm 4`
Với `a = -4`
`=> x^2 + 2x = -4`
`<=> x^2 + 2x + 4 =0`
`<=> (x + 1)^2 + 3 = 0` (Vô lý)
Với `a = 4`
`=> x^2 + 2x = 4`
`<=> x^2 + 2x - 4 = 0`
`<=> (x + 1)^2 - 5 = 0`
`<=> (x + 1)^2 = 5`
`=> x + 1 = \sqrt{5}` hoặc `x + 1 = -\sqrt{5}`
`=> x = \sqrt{5} - 1` hoặc `x = -\sqrt{5} - 1`
Vậy `S = {\pm \sqrt{5} - 1}`
Đáp án:
$\texttt{d.a.r.i}$
`(x^2 + 2x)^4 - 15(x^2 + 2x)^2 - 16 = 0`
Đặt `(x^2 + 2x)^2 = t` `(t ≥ 0),` phương trình trở thành
`t^2 - 15t - 16 = 0`
`⇔ t^2 + t - 16t - 16 = 0`
`⇔ t.(t + 1) - 16.(t + 1) = 0`
`⇔ (t + 1).(t - 16) = 0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}t = -1(l)\\t = 16\end{array} \right.\)
`@` Với `t = 16`
`(x^2 + 2x)^2 = 16`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x^2 + 2x = 4\\x^2 + 2x =- 4\end{array} \right.\)
`@` Với `x^2 + 2x = 4`
`⇔ x^2 + 2x - 4 = 0`
`⇔ (x + 1)^2 - 5 = 0`
`⇔ x = -1+-\sqrt{5}`
`@` Với `x^2 + 2x =- 4`
`⇔ x^2 + 2x+ 4 = 0`
`<=> (x + 1)^2 + 3 = 0` (vô nghiệm)
Vậy `S = {-1+-\sqrt{5}}`