Hãy phân loại và đọc tên các oxit sau : Al2O3 ,CuO ,SO3 ,SO2 ,CO2,Fe2O3,FeO,Na2O,K2O,ZnO,N2O5
2 câu trả lời
Đáp án:
SO2 (oxit axit) lưu huỳnh đioxit
K2O(oxit bazơ) kali oxit
Fe2O3(oxit bazơ) sắt 3 oxit
N2O5, (oxit axit) đi nitơpentaoxit
CuO oxit bazơ)đồng 2 oxit
CO2 oxỉt axit >các bon đioxit
Na2O oxit bazơ) natri oxit
SO3 oxit axit>lưu huỳnh troxit
FeO oxit bazơ) sắt 2 oxit
ZnO. oxit bazơ) kẽm oxit
Giải thích các bước giải:
- Oxit axit : `SO₃, SO₂, CO₂, N₂O₅`.
- Oxit bazơ : các hợp chất còn lại.
`Al₂O₃` : Nhôm oxit
`CuO` : Đồng (II) oxit
`SO₃` : Lưu huỳnh trioxit
`SO₂` : Lưu huỳnh oxit
`CO₂` : Cacbon oxit
`Fe₂O₃` : Sắt (III) oxit
`FeO` : Sắt (II) oxit
`Na₂O` : Natri oxit
`K₂O` : Kali oxit
`ZnO` : Kẽm oxit
`N₂O₅` : Di nitơ penta oxit