Go-play-watch-listen John has a lot of hobbies .Hệ(1)....chess at school and he also (2)......kating.After dinner,he(3)......for a walk and he (4).....to music every evening in his room.John loves sports.He(5).......athletics at school,and he(6)......football after school.On saturdays,John and his friends(7)......swimming.On sundays,they(8).......basketball in the part .On sunday evenings ,they sometimes(9).......film.
2 câu trả lời
bài này nói về các thói quen và sở thích của John nên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả.
1. plays -> chủ ngữ là he, số ít nên chia theo công thức S+ Ves + O
2. goes-> Chủ ngữ số ít và động từ đi cùng với skating là go (mình đã search và không thấy môn thể thao nào là kating hết nên mình nghĩ đó là skating)
3. goes -> go for a walk là cụm cố định, số ít nên chia thành goes
4. listens
5. plays -> play athletics là collocation, chủ ngữ số ít -> plays
6. plays
7. go -> chủ ngữ là they, chia động từ ở số nhiều thì hiện tại đơn theo công thức S + V0 + O
8. play
9. watch
1. plays
2. goes (skating)
3. goes
4. listens
5. does
6. plays
7. go
8. play
9. watch
=> Tóm lại:
go + môn thể thao đuôi _ing (go for a walk: đi dạo)
play + bóng (play chess: chơi cờ)
do + còn lại
Chủ ngữ số ít => _s/es
Chủ ngữ số nhiều => động từ không chia