•Give correct form (cho hình thức đúng động từ trong ngoặc) 1. Hoa (visit) ___________________ Ha Noi next week. 2. They (play) _____________ soccer everyday.. 3. Be careful! The car (come) ____________. 4. Ba and Lan like ( watch) ____________ television. 5. He often ( go) _______________ to the movies with his friends. 6. Nga (do) ________________ her homework tonight. 7. Mr Tuan ( listen) _____________ to music everyday. 8. I (read) ______________ a story book at the moment. 9. Nam usually (walk)_______________to school in the morning 10. He (be) _______________ a student. 11. .My family ………………..(come) to America when I was six. 12. Yesterday Hoa……………….(visit) her old teacher. 13. 1 My family ………………..(live) here since 1999. 14. Yesterday, Hoa……………….(visit) her old teacher. 15. Lan…….(like) watching TV 16. Listen! Mr Robinson ……….(sing) in the living room. 17. / Next summer, my father ………….(visit) Hue.
2 câu trả lời
1. Hoa (visit) ___will visit___ Ha Noi next week. (Thì tương lai đơn)
2. They (play) ___play___ soccer everyday. (Thì hiện tại đơn)
3. Be careful! The car (come) ___is coming___. (Thì hiện tại tiếp diễn)
4. Ba and Lan like ( watch) ___to watch/watching___ television. (Like + to-inf/V-ing)
5. He often ( go) ___goes___ to the movies with his friends. (Thì hiện tại đơn)
6. Nga (do) ___will do___ her homework tonight. (Thì tương lai đơn)
7. Mr Tuan ( listen) ___listens___ to music everyday. (Thì hiện tại đơn)
8. I (read) ___am reading___ a story book at the moment. (Thì hiện tại tiếp diễn)
9. Nam usually (walk)___walks___to school in the morning. (Thì hiện tại đơn)
10. He (be) ____is____ a student.
11. .My family ……has come….. (come) to America when I was six. (Thì hiện tại hoàn thành)
12. Yesterday Hoa……visited….(visit) her old teacher. (Thì hiện tại hoàn thành)
13. 1 My family ……has lived..(live) here since 1999. (Thì hiện tại hoàn thành)
14. Yesterday, Hoa……visited….(visit) her old teacher. (Thì quá khứ đơn)
15. Lan…likes….(like) watching TV. (Thì hiện tại đơn)
16. Listen! Mr Robinson …is singing….(sing) in the living room. (Thì hiện tại tiếp diễn)
17. Next summer, my father ……will visit….(visit) Hue. (Thì tương lai đơn)
#Mymuicute##
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
CHO MÌNH XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ!!!
💕💕💕💕💕💕💕💕💕💕💕💕💕💕
` 1 . ` will visit
- Có ''next week'' ` -> ` chia thì tương lai đơn : S + will(not) + V nguyên mẫu
`2 . ` play
- Có ''everyday'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- Chủ ngữ là ''They'' ` -> ` đi với động từ nguyên mẫu
`3 . ` is coming
- Có ''be careful!'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + be(is,am,are) + ( not ) + V-ing
- Car - danh từ số ít ` -> ` dùng be là ''is''
` 4 . ` watching
- S +like(s) + V-ing : Thích làm việc gì
` 5 . ` does
- Có ''often'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- Chủ ngữ là ''He'' ` -> ` đi với động từ thêm đuôi s/es
` 6 . ` will do
- Có ''tonight'' ` -> ` chia thì tương lai đơn : S + will(not) + V nguyên mẫu
` 7 . ` listens
- Có ''everyday'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn
- Mr Tuan - chủ ngữ số ít ` -> ` đi với động từ thêm đuôi s/es
` 8 . ` am reading
- Có ''at the moment'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + be(is,am,are) + V-ing
- Chủ ngữ là ''I'' ` -> ` Dùng be là ''am''
` 9 . ` walks
- Có ''usually'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ là ''Nam'' ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
` 10 . ` is
- Diễn tả về ` 1 ` sự thật ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + is / am / are + ( not ) + ....
- Chủ ngữ là ''He'' ` -> ` dùng be là ''is''
` 11 . ` came
- Có ''when I was six'' ` -> ` chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
- Động từ cột ` 2 ` của come là ''came''
` 12 . ` visited
- Có ''yesterday'' ` -> ` chia thì quá khứ đơn
` 13 . ` has lived
- Cấu trúc : Hiện tại hoàn thành + since + mốc thời gian / mệnh đề chia thì quá khứ đơn
` 14 . ` visited
` 15 . ` likes
- Đối với các động từ chỉ tri giác , cảm xúc như ''like ,love , enjoy , ...'' thì ta chia thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ là ''Lan'' ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
` 16 . ` is singing
- Có ''listen!" ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn
` 17 . ` will visit
- Có ''next summer'' ` -> ` chia thì tương lai đơn