Giúp mình với ạ , mình xin cảm mơn nhiều *Fill in the blank with the suitable preposition: 1. They have built this house...........a long time. 2. We have lived...........a long time. Vinh Chau Town............. 14 years. 3. There are some books................the table...........the right comer..........the room. 4. The course begins............January and ends............April. 5. I usually watch TV.................the evening. 6. The stadium is in............of my house. 7.He often gets up...........5.30...........the morning but......Sundays morning he gets up late. 8. All students enjoy taking part..............outdoor activities.

1 câu trả lời

$1.$ for

- for + khoảng thời gian.

$2.$ for

- Tương tự như câu $1$ ạ.

- Vì đây không có thời gian cụ thể, rõ ràng nên ta dùng "for".

$3.$ on/ of

- on + bề mặt: trên một mặt phẳng nào đó.

- of: của.

$4.$ on/ on

- on + Thứ ngày tháng: vào thứ/ ngày/ tháng ....

$5.$ in

- in + buổi trong ngày (In the morning/ In the afternoon/ In the evening)

$6.$ front

- in front of: phía trước.

$7.$ at/ in

- at + giờ cụ thể.

- in + buổi trong ngày (In the morning/ In the afternoon/ In the evening)

$8.$ in

- take part in (v.): tham gia vào ...

Câu hỏi trong lớp Xem thêm