Giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng chuột rút? Sinh 8

2 câu trả lời

- Khi hoạt động nhiều và liên tục, đặc biệt là khi luyện tập trong môi trường quá nóng, ra nhiều mồ hôi làm cơ thể bị mất nước và các chất điện giải như kali, magie, calci, muối,... gây ra hiện tượng chuột rút. Khi cơ thể thiếu những loại chất này cũng có thể gây chuột rút.

- Mặt khác, khi cơ hoạt động liên tục, oxi cung cấp không đủ, các tế bào cơ chuyển sang hô hấp kị khí, tạo ra acid lactic gây đầu độc cơ, làm cơ bị có rút.

- Các bất thường về hệ thần kinh cơ, lão hóa,... có thể làm cơ co rút gây nên hiện tượng chuột rút.

Nguyên nhân do vận động quá nhiều, ra mồ hôi dẫn đến mất nước, mất muối khoáng, thiếu oxi. Các tế bào cơ hoạt động trong điệu kiện thiếu oxi sẽ giải phóng nhiều axit lactic tích tụ trong cơ => ảnh hưởng đến sự co và duỗi cơ => hiện tượng co cơ cứng hay gọi là "chuột rút" 

(tham khảo nhébn)

 
Câu hỏi trong lớp Xem thêm

'' KHÔNG CẦN LÀM BÀI TẬP NHÉ '' Mn chỉ cần giải thích các câu dưới đây là những câu thuộc loại câu điều kiện gì nhé ĐÚNG ĐỦ = HAY NHẤT + 5 TYM + 5 VOTE 5 SAO CẢM ƠN NHIỀU Ạ ! 1/ If you are kind to me, I (be) _______ good to you. 2/ He (come) _______ if you waited. 3/ If you (ring) _______ the bell, the servant would come. 4/ If I had known that the baby was hungry, I (feed) _______ him. 5/ If it (not, rain) _______ a lot, the rice crop wouln’t grow. 6/ If today (be) _______ Sunday, we wouldn’t have to work. 7/ If she had had your address, she (write) _______ to you. 8/ We lost the match. If you (play) _______ for us, we (win) _______. 10/ They would not be paid unless they (do) _______ their work well. 12/ If I became very rich, I (build ) _______ a hospital for the poor.13/ If he (give) _______ up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again. 14/ He (not, have) _______ an accident if he had not been driving so fast. 15/ If she (write) _______ more carefully, she might not have made too many mistakes. 16/ You would have to stay in bed unless your health (improve) _______. 17/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself. 18/ If I had known that you were in hospital , I (visit) ________ you. 19/ You could make much progress if you (attend) ________ class regularly. 20/ If I (know) ________ his telephone number, I would give it to you. 21/ If you (arrive) ________ ten minutes earlier, you would have got a seat. 22/ If he (study) ________ harder, he can pass an exam. 23/ She may be late if she (not hurry) ________. 24/ Tell him to ring me if you (see) ________ him. 25/ If you (speak) ________ more slowly,he might have understood you. 26/ What (you do) ________ if you got fat ?

0 lượt xem
1 đáp án
50 giây trước