Giải thích luôn dùm mình<33 22. Preserving natural resources ... of great importance. A. is B. are being C. have been D. are 23. ... books on this shelf were written by Charles Dickens. A. All the B. The all C. All D. Every 24. We avoid ... our environment. A. polluted B. polluting C. pollute D. to pollute
2 câu trả lời
Preserving natural resources ... of great importance.
A. is B. are being C. have been D. are
+ cụm danh từ ( preserving natural resources) + tobe ( is)
dịch: Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng lớn.
23. ... books on this shelf were written by Charles Dickens.
A. All the B. The all C. All D. Every
dịch: tất cả các cuốn sách trên kệ này đều được viết bởi Charles Dickens.
24. We avoid ... our environment.
A. polluted B. polluting C. pollute D. to pollute
+ avoid + V-ing: tránh làm việc gì đó
dịch: chúng ta tránh làm ô nhiễm môi trường
`22, A`
`+` Chủ ngữ là danh động từ "preserving natural resouces" ý chỉ việc bảo vệ những tài nguyên thiên nhiên nên động từ chia số ít `B,C,D` động từ đều chia số nhiều
`23,A`
`+` Có động từ tobe "were" là số nhiều mà every + N + động từ chia số ít nên loại;
All the + danh từ số nhiều + động từ chia số nhiều nên chọn
`24, B`
`+` Avoid + Ving: tránh làm gì