giải thích hộ vs ạ 18. The boy _________eyes are brown is my friend. A. whose B. who C. whom D. which 19. The teacher told his students __________laughing. A. stop B. stopping C. to stop D. stopped 20. I don’t have a computer. I wish I __________a new one. A. have B. have had C. had D. will have
2 câu trả lời
18. Chỗ này sau từ cần điền có danh từ nên chỉ điền được A. whose
19. Có cấu trúc "tell sbd to do sth" nên chọn C. to stop
20. Câu này ước cho hiện tại nên cấu trúc "S + wish + QKĐ" -> Chọn C. had
18: A
19: C
20: C
*Giải thích:
18: Dùng "Whose" để nói "eyes" là của "the boy"
19: Cấu trúc "tell sbd TO DO sth"
20: Câu ước ở hiện tại (Hiện tại ko có máy tính) => S + wish + S + QKĐ +...
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm