Giải nghĩa cụm động từ ( này ko dùng gg dịch nhé, dùng là sai bét be) Use up Wear off Work off To walk up to To turn out To try on

2 câu trả lời

Use up : dùng hết, cạn kiệt

Wear off : làm mòn, làm hao hụt

Work off : biến mất, tiêu tan

To walk up to : bước lại gần

To turn out : kết thúc

To try on : mặc thử 

Use up: Sử dụng lên

Wear off: Hao mòn

Work off: Làm việc tắt

To walk up to: Để đi bộ lên

To turn out: Để bật ra

To try on: Để thử

#Chuc_ban_hoc_tot

#No_copy

~Boo~

Câu hỏi trong lớp Xem thêm