giải nghĩa các từ sau và cho biết từ được giải theo cách nào ngủ,ăn,chết,phập phòng,hì hà hì hạc,dũng cảm,mủi,mặt

2 câu trả lời

Bài làm

+ Ngủ: Ngủ là một hoạt động tự nhiên theo định kỳ mà những cảm giác và vận động tạm thời bị hoãn lại một cách tương đối, với đặc điểm dễ nhận thấy là cơ thể bất tỉnh hoàn toàn hoặc một phần và sự bất động của gần như hầu hết các cơ bắp

+ Ăn: Ăn là từ dùng để chỉ hành vi nạp năng lượng nhằm duy trì sự sống và tăng trưởng của động vật nói chung trong đó có con người.

+ Chết: Chết là một trạng thái của tự nhiên khi một sự vật chuyển từ hình thức tồn tại khả giác vĩ mô sang một hình thức tồn tại phi giác quan vi mô. Nói cách khác, chết không phải là kết thúc mà chỉ là một sự biến đổi trên một chặng đường vận động không ngừng nghỉ của vạn vật.

+ Phập phồng: phồng lên, xẹp xuống một cách liên tiếp

+ Hì hà hì hạc:như hì hục (nhưng ý mức độ nhiều hơn).

+ Dũng cảm: Tính từ có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm dũng cảm nhận khuyết điểm

+ Mũ: bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi

+ Mặt: phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, mồm

ngủ là 1 hoạt động tự nhiên theo đinh kỳ mà những cảm giác vận động tạm thời bị hoãn lại 1 cách tương đối với đặc điểm dễ nhận thấy là cơ thể bất tỉnh hoàn toàn hooawcj 1 phần và sựu bất động của gần như hầu hết cơ bắp

ăn là động tác của ng hay động vật đưa 1 số thức ăn thích hợp vào cơ thể để nuôi các tế bào duy trì sựu sống

chết là hết