giải giùm mình đề ôn đi .................................. Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở những khu vực nào? A. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á. B. Tây Nam Á, Bắc Á, Đông Nam Á. C. Nam Á, Trung Á, Đông Á. D. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á Câu 22: Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau, nhưng phổ biến là hai kiểu khí hậu A. lục địa và hải dương. B. gió mùa và núi cao. C. gió mùa và lục địa. D. lục địa và núi cao. Câu 23: Rừng lá kim được phân bố ở A. Bắc Á. B. Đông Nam, Á C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 24: Các sông ngòi ở Bắc Á chảy theo hướng A. từ Tây sang Đông. B. từ Đông sang Tây. C. từ Nam lên Bắc. D. từ Bắc xuống Nam. Câu 25: Chủng Ơrôpe-ô-it chủ yếu phân bố ở A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. Tây C. Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 26: Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào? A. Châu Mĩ, châu Âu B. Châu Phi, châu Âu. C. Châu Phi, châu Mĩ. D. Châu Âu, châu Đại Dương. Câu 27: Dân cư châu Á chủ yêu tập trung ở : A. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á, Trung Á C. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á. D. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á. Câu 28: Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Ấn Độ B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Việt Nam Câu 29: Để giảm bớt tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Á đã thực hiện A. phân bố dân cư. B. chính sách dân số. C. phát triển giáo dục. D. giải quyết việc làm. Câu 30: Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và phật giáo . B. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Ki-tô giáo và Hồi giáo. Câu 31: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á năm 2002 là bao nhiêu phần trăm (%)? A. 1,0 %. B. 1,4 %. C. 2,4 %. D. 1,3 %. Câu 32: Từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, châu Á có các đới khí hậu nào? A. Cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, xích đạo, nhiệt đới. B. Cực và cận cực, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, xích đạo. C. Cực và cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo, cận nhiệt. D. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo. Câu 33: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. C. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn D. Có nhiều chủng tộc lớn. Câu 34: Mùa đông nước sông đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan là đặc điểm sông ngòi khu vực A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 35: Khu vực nào ở châu Á sông ngòi kém phát triển? A. Nam Á và Tây Nam Á. B. Đông Á và Nam Á. C. Bắc Á và Trung Á. D. Tây Nam Á, Trung Á. Câu 36: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Hằng. C. Sông Mê Công. D. Sông Trường Giang. Câu 37: Ở khu vực Nam Á có hai sông lớn là A. sông Ấn và sông Hằng. B. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. C. sông Ơ-phrát và Ti-grơ. D. sông Ô-bi và sông Lê-na. Câu 38: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương . D. Bắc Băng Dương. Câu 39: Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ ..... sao cho hợp lí. Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn nhưng .......................,giữa các khu vực của châu Á sông ngòi có chế độ nước khác nhau A. chảy theo một hướng. B. phân bố không đều. C. chế độ nước điều hòa. D. phân bố khá đồng đều. Câu 40: Đỉnh núi cao nhất thế giới Everest thuộc dãy núi nào ở châu Á? A. An-tai. B. Nam Sơn.. C. Hi-ma-lay-a. D. Côn Luân

2 câu trả lời

1.D

2.C

3.A

4.C

5.C

6.B

7.A

8.C

9.B

10.A

11.D

12.D

13.A

14.A

15.D

16.C

17.A

18.B

19.B

20.C

XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT!

`21.D`

-- Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Á, Đông Á và Đông Nam Á

`22.C`

-- Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau, nhưng phổ biến là hai kiểu khí hậu gió mùa (Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á) và kiểu khí hậu lục địa (Trung Á và Tây Nam Á)

`23.A`

-- Nhìn vào hình 3.1/ trang 11/ Sách giáo khoa địa 8, ta thấy khu vực số 2 (rừng lá kim) phân bố vhur yếu ở khu vực Bắc Á và lan sang phía Đông Bắc)

`24.C`

-- Sách giáo khoa địa 8/ trang 11

`25.C`

-- Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở khu vực Trung Á, Tây Nam Á và Nam Á

`26.B`

`27.A`

-- Dân cư châu Á chủ yêu tập trung ở khu vực Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á

`28.C`

-- Quốc gia đông dân nhất châu Á là Trung Quốc với 1,4 tỷ người

`29.B`

`30.A`

`31.D`

-- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á năm 2002 là 1,3%

`32.D`. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.

`33.A`

-- Châu lục có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới là châu Phi

`34.A`

`35.D`

-- Khu vực ở châu Á sông ngòi kém phát triển là Tây Nam Á và Trung Á do có khí hậu khô hạn

`36.C`. Sông Mê Công.

`37.A`. sông Ấn và sông Hằng.

`38.B`. Đại Tây Dương.

`39.B`

`40.C`