Giải các phương trình sau: c) (4x + 2) ( x² + 4) = 0 d) 2x (x−3) + 5(x−3) = 0. e) x(2x−7) − 4x + 14 = 0. f) (x² - 4)+ (x−2)(3−2x) = 0. g) 3x−15 = 2x(x−5). h) (x−1) ² = 2 (x² - 1)
2 câu trả lời
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`c)`
`(4x+2)(x^2+4)=0`
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}4x+2=0\\x^2+4=0\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}4x=-2\\x^2=-4(l)\end{array} \right.\)
`<=>x=-2`
`text(Vậy phương trình có tập nghiệm )``S={-2}`
`d)`
`2x(x−3) + 5(x−3) = 0`
`<=>(2x+5)(x−3)= 0`
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}2x+5=0\\x-3=0\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}2x=-5\\x=3\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=\frac{-5}{2}\\x=3\end{array} \right.\)
`text(Vậy phương trình có tập nghiệm )``S={-5/2;3}`
`e)`
`x(2x−7) − 4x + 14 = 0`
`<=>x(2x−7) − 2(2x-7) = 0`
`<=>(x-2)(2x−7)= 0`
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x-2=0\\2x-7=0\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=\frac{7}{2}\end{array} \right.\)
`text(Vậy phương trình có tập nghiệm )``S={2;7/2}`
`f)`
`(x^2 - 4)+ (x−2)(3−2x) = 0`
`<=>(x-2)(x+2)+(x−2)(3−2x) = 0`
`<=>(x-2)(x+2+3−2x) = 0`
`<=>(x-2)(5−x) = 0`
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x-2=0\\5-x=0\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=5\end{array} \right.\)
`text(Vậy phương trình có tập nghiệm )``S={2;5}`
`g)`
`3x−15 = 2x(x−5)`
`<=>3(x−5) = 2x(x−5)`
`<=>3(x−5)-2x(x−5)=0`
`<=>(3-2x)(x−5)=0`
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}3-2x=0\\x-5=0\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}2x=3\\x=5\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=\frac{3}{2}\\x=5\end{array} \right.\)
`text(Vậy phương trình có tập nghiệm )``S={3/2;5}`
`h)`
`(x−1)^2 = 2(x^2 - 1)`
`<=>(x−1)^2-2(x^2-1)=0`
`<=>(x−1)^2-2(x+1)(x-1)=0`
`<=>(x−1)(x-1-2x-2)=0`
`<=>(x−1)(-x-3)=0`
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x-1=0\\-x-3=0\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=1\\-x=3\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-3\end{array} \right.\)
`text(Vậy phương trình có tập nghiệm )``S={-3;1}`