Gia súc nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Lợn. B. Trâu. C. Dê. D. Bò. 2 Đảo Cát Bà thuộc địa phận tỉnh/ thành phố nào sau đây? A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Quảng Ninh. D. Thái Bình. 3 Các đảo, quần đảo ở duyên hải Nam Trung Bộ có tầm quan trọng về A. môi trường sinh thái. B. kinh tế và quốc phòng. C. cảnh quan và du lịch. D. lịch sử và văn hóa. 4 Khí hậu cao nguyên mát mẻ với các phong cảnh đẹp đã đem lại cho Tây Nguyên thế mạnh để phát triển ngành nào sau đây? A. Trồng cây công nghiệp. B. Phát triển thủy điện. C. Du lịch sinh thái. D. Chăn nuôi gia súc. 5 Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung nhất ở A. Quảng Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hòa Bình, Sơn La. B. TP. HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Đà Nẵng. C. TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định. D. TP. HCM, Biên Hòa, Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ. 6 Địa điểm nổi tiếng về trồng hoa và rau quả ôn đới ở Tây Nguyên là A. Plâyku B. Buôn Ma Thuột C. Đà Lạt D. Kon Tum 7 Các vùng sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Cà Ná và Sa Huỳnh. B. Văn Lý và Sa Huỳnh. C. Nha Trang và Phan Thiết. D. Vân Phong và Cam Ranh. 8 Khu vực nào có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất Bắc Trung Bộ? A. Phía bắc dãy Hoành Sơn. B. Phía tây dãy Hoành Sơn. C. Phía đông dãy Hoành Sơn. D. Phía nam dãy Hoành Sơn. 9 Đồng bằng sông Hồng có thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước do nguyên nhân nào sau đây ? A. Lao động có trình độ thấp. B. Kinh tế còn chậm phát triển. C. Dân số đông nhất cả nước. D. Tỉ lệ thất nghiệp còn cao. 10 Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng và Sông Thái Bình. B. Sông Hồng và Sông Lục Nam. C. Sông Hồng và Sông Đà. D. Sông Hồng và Sông Cầu. 11 Chức năng của rừng sản xuất là A. các vườn quốc gia và khu dự trữ thiên nhiên. B. khu rừng đầu nguồn của các con sông. C. cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu. D. các cánh rừng chắn cát bay dọc dải ven biển miền Trung, các dải rừng ngập mặn ven biển. 12 Ở nước ta, đất feralit thích hợp nhất để trồng A. cây lúa nước. B. rau vụ đông C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả. 13 Hai trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Dương. B. Hà Nội, Bắc Ninh. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hà Nội, Vĩnh Phúc. 14 Cho bảng số liệu: Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1980 1990 2000 2005 2010 2014 Sản lượng cà phê (nhân) 8,4 92 802,5 752,1 1105,7 1408,4 Khối lượng cà phê xuất khẩu 4,0 89,6 733,9 912,7 1184 1691 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu trong giai đoạn 1980 - 2014? A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục. B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục. C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục. D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục. 15 Thành phố nào sau đây là trung tâm công nghiệp lớn ở phía Bắc của Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Huế. D. Vinh. 16 Công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa vào ưu thế về A. chính sách khuyến khích xuất khẩu. B. cơ sở vật chất kỹ thuật đồng bộ. C. nguồn lao động giá rẻ. D. nguồn nguyên liệu dồi dào. 17 Tỉnh nào là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí vùng Đông Nam Bộ? A. TP. HCM. B. Bình Dương. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Đồng Nai. 18 Nhận xét nào sau đây không đúng về vị trí tiếp giáp của Tây Nguyên? A. Phía Đông giáp biển Đông. B. Phía Bắc, Đông và Đông Nam giáp vùng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Phía Tây Nam giáp vùng Đông Nam Bộ. D. Phía Tây giáp Lào, Capuchia. 19 Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc Đổi mới nền kinh tế xã hội của nước ta là A. vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo. B. tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm. C. phân hóa giầu – nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng. D. ảnh hưởng của văn hóa nước ngoài, có nguy cơ “hòa tan”. 20 Nhân tố quan trọng nhất làm ngành thủy sản nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là A. phương tiện đánh bắt hiện đại. B. điều kiện phát triển thuận lợi. C. thị trường xuất khẩu mở rộng. D. công nghiệp chế biến phát triển.

2 câu trả lời

1B

2B

3B

4C

5B

6C

7A

8A

9D

10A

11C

12C

13C

14B

15A

16C

17C

18A

19A

20C

1.B

2.B

3.B

4.C

5.B

6.C

7.A

8.A

9.D

10.A

11.C

12.C

13.C

14.B

15.A

16.C

17.C

18.A

19.A

20.C