ghi công thức hóa học và kí hiệu hóa học của : Oxi , hiđro , clo , magie , kali , Canxi , Natri , Photpho , đồng , sắt , nhôm , kẽm , lưu huỳnh , Nitơ , Cac bon , Bari
2 câu trả lời
`O_2` hoặc `O` : oxi
`H_2` hoặc `H` : hidro
`Cl_2` hoặc `Cl` : clo
`Mg` : magie
`K` : kali
`Ca` : canxi
`Na` : natri
`P` : photpho
`Cu` : đồng
`Fe` : sắt
`Al` : nhôm
`Zn` : kẽm
`S` : lưu huỳnh
`N` : nitơ
`C` : cacbon
`Ba` : bari
`n = m/M`
`n= v/{22,4}`
Nồng độ mol/lít(CM):
`C_M = n/V`
Nồng độ phần trăm(C%):
`C%={m_ct.100}/{m_dd}` (%)
Oxi: O: 16 , hiđro:H:1 , clo:Cl:35,5 , magie:Mg:24 , kali:K:39 , Canxi:Ca:40 , Natri:Na23 , Photpho:P:31 , đồng:Cu:64 , sắt:Fe:56 , nhôm:Al:27 , kẽm:Zn: 65, lưu huỳnh:S:32 , Nitơ :N:14, Cac bon:C:12 , Bari:Ba:137
- CÔNG THỨC HH
n= m/M
n= v/22,4
Nồng độ mol/lít(CM): CM=n/V
Nồng độ phần trăm(C%): C%=mct.100/mdd (%)
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm